TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách hành xử

cách hành xử

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Hành vi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

High-risk ~ : Hành vi có nguy cơ cao.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

cách hành xử

handling

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Behaviour

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

cách hành xử

Umgang

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

3.5 Verhalten des Mitarbeiters

3.5 Cách hành xử của nhân viên

Führung ist nur dann wirksam, wenn eine Situation richtig erkannt und danach gehandelt wird.

Việc lãnh đạo chỉ có thể hiệu quả khi nhận biết rõ hoàn cảnh và có cách hành xử phù hợp.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Behaviour

[VI] (n) Hành vi, cách hành xử; High-risk ~ : Hành vi có nguy cơ cao.

[EN]

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Umgang

[EN] handling

[VI] cách hành xử