Việt
hành vi/việc đã làm
hành vi
việc đã làm
Anh
deed
Đức
tat
v Erläuterung der im Rahmen der Auftragserweiterung durchgeführten Arbeiten.
Giải thích các công việc đã làm thêm trong khuôn khổ của dịch vụ.
v Ausgeführte Arbeiten auf der Werkstattkarte bzw. in der EDV vermerken.
Ghi chú các công việc đã làm vào bảng sửa chữa hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
Hành vi/Việc đã làm [Đức: Tat; Anh: deed]
> Xem Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]