TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tat

impf của tun.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành vi/việc đã làm

 
Từ điển triết học HEGEL

hành vi

 
Từ điển triết học HEGEL

việc đã làm

 
Từ điển triết học HEGEL

Anh

tat

act

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

deed

 
Từ điển triết học HEGEL

Đức

tat

Tat

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học HEGEL
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Rotkäppchen aber ging fröhlich nach Haus, und von nun an tat ihm niemand mehr etwas zuleide.

Khăn đỏ vui vẻ đi về nhà, và từ bây giờ trở đi không còn sợ bị ai đụng đến mình nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dies ist in der Tat eine Welt ohne Zukunft.

Đây quả là một thế giới không tương lai.

Wo jede Tat millionenfach überprüft werden muß, ist das Leben ein zaghaftes Sondieren.

Nơi đâu mà mỗi hành động phải được kiểm tra cả triệu lần thì cuộc sống ở đó là cả một sự mò mẫm e dè.

Jede Tat, jeder Gedanke, jeder Windhauch, jeder Vogelflug ist vollständig determiniert, für alle Zeit.

Mỗi hành động, mỗi ý nghĩ, mỗi làn giios, mỗi cánh chim bay đều được ấn định dứt khoát và mãi mãi.

Jede Tat ist vielmehr eine Insel in der Zeit und muß für sich allein beurteilt werden.

Đúng hơn thì mỗi hành động đều là một hòn đảo trong thời gian và phải được phán xử độc lập.

Từ điển triết học HEGEL

Hành vi/Việc đã làm [Đức: Tat; Anh: deed]

> Xem Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tat

impf của tun.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Tat

act