Việt
impf của tun.
hành vi/việc đã làm
hành vi
việc đã làm
Anh
act
deed
Đức
Tat
Rotkäppchen aber ging fröhlich nach Haus, und von nun an tat ihm niemand mehr etwas zuleide.
Khăn đỏ vui vẻ đi về nhà, và từ bây giờ trở đi không còn sợ bị ai đụng đến mình nữa.
Dies ist in der Tat eine Welt ohne Zukunft.
Đây quả là một thế giới không tương lai.
Wo jede Tat millionenfach überprüft werden muß, ist das Leben ein zaghaftes Sondieren.
Nơi đâu mà mỗi hành động phải được kiểm tra cả triệu lần thì cuộc sống ở đó là cả một sự mò mẫm e dè.
Jede Tat, jeder Gedanke, jeder Windhauch, jeder Vogelflug ist vollständig determiniert, für alle Zeit.
Mỗi hành động, mỗi ý nghĩ, mỗi làn giios, mỗi cánh chim bay đều được ấn định dứt khoát và mãi mãi.
Jede Tat ist vielmehr eine Insel in der Zeit und muß für sich allein beurteilt werden.
Đúng hơn thì mỗi hành động đều là một hòn đảo trong thời gian và phải được phán xử độc lập.
Hành vi/Việc đã làm [Đức: Tat; Anh: deed]
> Xem Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]
tat