verhalten /(st. V.; hat)/
xử sự;
tỏ thái độ;
sich richtig verhalten : cư xử đúng đán sich still od. ruhig ver halten : giữ im lặng, tỏ vẻ điềm tĩnh.
verhalten /(st. V.; hat)/
đô' i xử;
cư xử;
sich jmdm. gegenüber wie ein Freund verhalten : đối xử với ai như một người bạn.
verhalten /(st. V.; hat)/
xảy ra;
diễn ra;
tiến hành;
die Sache verhält sich nämlich so ... : thật ra thì sự việc diễn tiến như thế này...
verhalten /(st. V.; hat)/
quan hệ;
liên hệ;
a verhält sich zu b wie X zu y : a quan hệ với b như X với y.
verhalten /(st. V.; hat)/
(geh ) nén;
kìm;
ghìm;
cầm;
dằn;
kiềm chế;
seinen Zorn verhalten : kiềm chế cơn gỉận\ den Harn verhalten: nín tiểu.
verhalten /(st. V.; hat)/
(geh ) bước chậm lại;
den Schritt verhalten : bước chậm lại.
verhalten /(st. V.; hat)/
có liên quan;
có quan hệ;
dính líu;
liên can;
dính dắng;
er hatte Erfolg, also verhielt man sich mit ihm : anh ta thành công, bởi vậy người ta giữ mối quan hệ với anh ta.
verhalten /(st. V.; hat)/
(österr , Schweiz, bes Amtsspr ) có bổn phận (verpflichten;
verhalten /(Adj.)/
kiềm chế được;
dằn lại;
nén lại;
ngấm ngầm;
verhalten /(Adj.)/
kín đáo;
dè dặt (zurückhaltend);
verhalten /(Adj.)/
(màu sắc, âm thanh v ) dịu;
khẽ (gedämpft, dezent);
Verhalten /das; -s, (Fachspr.:) -/
thái độ;
cách cư xử;
cách ứng xử;
tư cách đạo đức;
das Verhalten in Notsituationen : cách phản ứng trong tình huống nguy cấp.