Việt
thái độ
cách cư xử
cách ứng xử
tư cách đạo đức
Đức
Verhaltensweise
Verhalten
Sie dienen zur Erhöhung der Arbeitssicherheit. z. B. das Lager-verbot von explosiven Stoffen, das Rauchverbotoder der Umgang mit offenem Licht (Bild 3).
nâng cao an toàn lao động. Thí dụ: cấm chứa các chất gây cháy nổ trong kho, cấm hút thuốc hoặc cách ứng xử với ánh sáng trực tiếp (Hình 3).
Aus unangenehmen Situationen lassen sich neue Erfahrungen gewinnen und Anregungen zur Verbesserung des eigenen Verhaltens ableiten.
Từ các tình huống không thoải mái, có thể rút tỉa được những kinh nghiệm mới và các gợi ý cải thiện cách ứng xử.
das Verhalten in Notsituationen
cách phản ứng trong tình huống nguy cấp.
Verhaltensweise /die/
thái độ; cách cư xử; cách ứng xử; tư cách đạo đức (Ver halten);
Verhalten /das; -s, (Fachspr.:) -/
thái độ; cách cư xử; cách ứng xử; tư cách đạo đức;
cách phản ứng trong tình huống nguy cấp. : das Verhalten in Notsituationen