anschnorren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
xin xỏ;
thúc ép;
đòi hỏi (anbetteln);
anliegen /(st. V.; hat; siidd., österr., Schweiz.: ist)/
(geh ) quấy rầy;
làm phiền;
thúc ép;
quấy rầy ai với những lời than phiền. : jmdm. mit Beschwerden anliegen
zusetzen /(sw. V.; hat)/
thôi thúc;
thúc ép;
thúc giục;
urgieren /[ur'gkran] (sw. V.; hat) (bes. Osten.)/
thúc bách;
thúc ép;
dồn ép;
drangvoll /(Adj.) (geh.)/
khó chịu;
thúc ép;
giày vò (bedrängend, bedrückend);
Pelzmantel,Pelzjacke /o. Ä. 4. (từ cổ) da (người); thường gặp trong thành ngữ và cụm từ/
thúc giục;
thúc ép;
hối thúc ai (làm điều gì);
: jmdm. eins auf đen
besturmen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
thúc ép;
quây lấy;
xúm vào (heftig bedrängen);
dồn ép ai bằng các câu hỏi. : jmdn. mit Fragen bestür men
bedrangen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
thúc ép;
làm áp lực;
quấy rầy (belästigen);
gọi điện thoại thúc giục ai : jmdn. mit Anrufen bedrängen các chủ nợ thúc ép hắn dữ dội : die Gläubiger bedrängten ihn sehr diễn viên ngôi sao bị các phóng viên đặt ra các câu hỏi tới tấp. : der Star wurde von den Reportern mit Fragen bedrängt
abpressen /(sw. V.; hat)/
cưỡng ép;
thúc ép;
làm áp lực;
bắt buộc (abnotigen, abzwingen);
ép Abpressung buộc ai điều gì : jmdm. etw. abpressen gây áp lực buộc ai phải nhận tội : jmdm. ein Geständnis abpressen tôi cố mỉm một nụ cười. : ich presste mir ein Lächeln ab