benehmen /(st. V.; hat)/
đôi xử;
cư xử;
xử sự (sich verhalten, betragen);
sich wie ein Idiot benehmen : xử sự như một tên ngốc sich unhöflich gegen jmdn./jmdm. gegenüber benehmen : có thái độ vô lễ dối với ai.
benehmen /(st. V.; hat)/
tước;
đoạt;
lấy;
lấy mất;
cướp giật (wegnehmen, entziehen, rauben);
das benimmt mir den Atem : điều đó làm tôi không thở nổi.
Benehmen /das; -s/
phẩm hạnh;
hạnh kiểm;
tư cách;
hành vi;
cử chỉ (Verhalten, Bettagen);
sein Benehmen war tadellos : cách cư xử của anh ta không chê vào đâu được kein Benehmen haben : có vẻ thiếu lịch sự.
Benehmen /das; -s/
thỏa thuận (với ai);