behaviour
: phẩm hạnh, hạnh kiêm, cách đối xừ, cư sừ, sự điều khiên [HC] " for good behaviour" (vì hạnh kiếm tốt) : nguyên tắc bắt khà bãi mien. (Mỹ) federal Judges shall hold office for good behavior - các vị tham phán liên bang được giữ chức vụ suốt đời (trừ trường hợp vô nhân cách).