TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ứng xử

ứng xử

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế

hành vi

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

ứng xử

 behavior

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

behaviour

 
Từ điển phân tích kinh tế

behavior

 
Từ điển phân tích kinh tế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Vorausschauendes und gefahrenbewusstes Verhalten bei allen Tätigkeiten.

:: Ứng xử có ý thức và có tầm nhìn xa

Sie dienen zur Erhöhung der Arbeitssicherheit. z. B. das Lager-verbot von explosiven Stoffen, das Rauchverbotoder der Umgang mit offenem Licht (Bild 3).

nâng cao an toàn lao động. Thí dụ: cấm chứa các chất gây cháy nổ trong kho, cấm hút thuốc hoặc cách ứng xử với ánh sáng trực tiếp (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kurvenverhalten.

Ứng xử trong vòng cua.

Aus unangenehmen Situationen lassen sich neue Erfahrungen gewinnen und Anregungen zur Verbesserung des eigenen Verhaltens ableiten.

Từ các tình huống không thoải mái, có thể rút tỉa được những kinh nghiệm mới và các gợi ý cải thiện cách ứng xử.

Dabei wird das Fahrverhalten des Fahrers mit einer Dynamikkennzahl bewertet und daraus ein geeignetes Schaltkennfeld ausgewählt.

Ở đây ứng xử của người lái xe được đánh giá bằng một chỉ số năng động, và từ đó một biểu đồ đặc tính chuyển số phù hợp được chọn.

Từ điển phân tích kinh tế

behaviour,behavior

hành vi, ứng xử

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 behavior /xây dựng/

ứng xử