Việt
Bán hàng
kỹ thuật
giao
đưa
trao tặng
giao hàng
chuyển giao
Anh
sale
marketing and distribution
technical marketing
Đức
Verkauf
Waren verkaufen
tauschen
handeln
Vertrieb
technischer
Ablieferung
Pháp
Ventes
technique
v Saubere Verkaufs- und Werkstatträume
Khu vực bán hàng và sửa chữa sạch sẽ
v Komplette Dienstleistungsangebote, wie z.B. Verkauf, Wartung, Reparatur, Leasing, Versicherungen u.a. * Reputation (lat.)
Các dịch vụ trọn gói như bán hàng, bảo dưỡng, sửa chữa, cho thuê, bảo hiểm v.v
Privatpersonen als Verkäufer können Sachmängelhaftung ausschließen.
Người bán hàng với tư cách cá nhân có quyền phủ nhận trách nhiệm về các hư hại.
Darunter versteht man das Entgegenkommen des Verkäufers bzw. Herstellers bei auftretenden Mängeln außerhalb der Gewährleistungs- bzw. Garantiezeit.
Đây là thiện chí của bên bán hàng hoặc nhà sản xuất khi xảy ra hư hại ngoài thời hạn bảo hành hay bảo đảm.
In den Werkstätten und den Verkaufsstellen werden die Batterien gesammelt und in speziellen Wertstoffcontainern gelagert.
Tại các xưởng sửa chữa và các nơi bán hàng, chúng được thu gom và lưu trữ trong những thùng chứa vật liệu tái chế đặc biệt.
Ablieferung /f =, -en/
1. [sự] giao, đưa, trao tặng; 2. [sự] bán hàng, giao hàng, chuyển giao; 3.
[DE] Vertrieb
[EN] marketing and distribution
[FR] Ventes
[VI] Bán hàng
Bán hàng,kỹ thuật
[DE] Vertrieb, technischer
[EN] technical marketing
[FR] Ventes, technique
[VI] Bán hàng, kỹ thuật
bán hàng
Waren verkaufen, tauschen vt, handeln vi; người bán hàng Verkäufer m; - in f
[EN] sale