Việt
đổi
trao đổi
đổi chác
nói dổi
lừa dổi
đánh lùa
lửa bịp
lừa
bịp
Anh
swap
Đức
tauschen
täuschen
v Tauschen von Ausgleichsscheiben links und rechts
Hoán đổi đĩa đệm cân bằng bên trái và phải.
Die Filterpatrone des Trockengasfilters ist nach 20000 km zu tauschen.
Lõi lọc của bộ lọc khí khô phải được thay thế sau 20.000 km.
Befindet sich Öl auf der Kupplung ist sie zu tauschen.
Thay ly hợp nếu có dầu trên ly hợp.
Bremstrommeln oder Bremsscheiben mit Rissen bzw. beschädigte Bremssättel sind zu tauschen.
Trống phanh hay đĩa phanh bị nứt hoặc yên phanh có chỗ hư phải được thay mới.
Liegt der Wert außerhalb der Toleranz, ist der Achskorb zu erneuern oder evtl. die komplette Achse zu tauschen.
Nếu trị số vượt quá dung sai, vỏ trục nên được thay thế hoặc nếu có thể thay toàn bộ trục.
miteinander tauschen
trao đổi cho nhau.
tauschen /vt, vi/
đổi, trao đổi, đổi chác; đổi lẫn cho nhau; miteinander tauschen trao đổi cho nhau.
täuschen /vt/
nói dổi, lừa dổi, đánh lùa, lửa bịp, lừa, bịp;