Grauchen /n -s, =/
Lừa (trong chuyện cổ tích).
belemmert /a/
1. tồi, xẩu, d hoàn cảnh khó khăn; 2. [bị] lừa
Ganoventum /n -s/
sự] trộm cắp, ăn cắp, đánh cắp, ăn trộm, xoáy, lừa, b|p, gian lận, đánh lừa, lừa đảo, lừa gạt, htòng gạt.
vorgaukeln /vt (j-m)/
vt (j-m) nói dôi, lừa dối, đánh lừa, lừa bịp, lừa, bịp.
täuschen /vt/
nói dổi, lừa dổi, đánh lùa, lửa bịp, lừa, bịp;
vormachen /vt/
1. lắp, kháp, lắp... vào, kháp... vào, gắn... vào; 2. Ij-m) chỉ, hưóng dẫn, chỉ dẫn (cho ai cách làm); 3. (j-m) lừa dổi, nói dói, đánh lùa, lừa bịp, lừa, bịp.
Esel /m -s, =/
con lừa (Asinus Graỵ); dumm [störrisch, beladen]wie ein Esel ngốc, ngu [bưóng] như lừa; j-n zum Esel machen đánh lừa ai, lừa dối, lừa bịp; i - n auf den Esel setzen [bringen] làm ai mát tự chủ; den Esel (zu Grábe) läuten đu đưa chân.