TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

filmen

quay phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện việc quay một bộ phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ diễn trong một bộ phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm trò cười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

filmen

filmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Chemie wird Zellulose zur Produktion von Zellulose-Chemiefasern, Folien, Filmen, Lacken und Biokunststoffen verwendet.

Trong ngành hóa học cellulose được dùng để sản xuất sợi hóa chất, giấy mỏng trong suốt, phim nhựa, màu và chất nhựa sinh học.

Er entsteht, da oberflächenaktive Stoffe im Nährmedium oder aus den Zellen die Grenzflächenspannung zwischen der Flüssig- und der Gasphase verringern und sich die aufsteigenden Luftblasen durch die Ausbildung von dünnen Filmen zwischen den Blasen (Schaumlamellen) stabilisieren (Bild 1).

Nó phát sinh vì chất hoạt động bề mặt trong môi trường dinh dưỡng hoặc từ các tế bào, làm giảm điện áp bề mặt giữa giai đoạn chất lỏng và khí, các bọt khí nổi lên được ổn định do các màng mỏng hình thành giữa các bọt khí (bọt lá mỏng) (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Tiere im Zoo filmen

quay phim những con vật trong vườn bách thú.

das Team filmt augenblicklich in Afrika

cả nhóm đang thực hiện một bộ phim ở châu Phi.

er hat sich ganz der Theaterarbeit entfremdet und filmt nur noch

ông ấy không còn hoạt động trong ngành kịch nghệ nữa mà chỉ chuyển đóng phim.

da bist du ganz schön gefilmt worden!

thế lầ em bị lừa rồi!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

filmen /(sw. V.; hat)/

quay phim;

die Tiere im Zoo filmen : quay phim những con vật trong vườn bách thú.

filmen /(sw. V.; hat)/

thực hiện việc quay một bộ phim (drehen);

das Team filmt augenblicklich in Afrika : cả nhóm đang thực hiện một bộ phim ở châu Phi.

filmen /(sw. V.; hat)/

đóng phim; thủ diễn trong một bộ phim;

er hat sich ganz der Theaterarbeit entfremdet und filmt nur noch : ông ấy không còn hoạt động trong ngành kịch nghệ nữa mà chỉ chuyển đóng phim.

filmen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) lừa; gạt; làm trò cười (hereinlegen);

da bist du ganz schön gefilmt worden! : thế lầ em bị lừa rồi!