filmen /(sw. V.; hat)/
quay phim;
die Tiere im Zoo filmen : quay phim những con vật trong vườn bách thú.
filmen /(sw. V.; hat)/
thực hiện việc quay một bộ phim (drehen);
das Team filmt augenblicklich in Afrika : cả nhóm đang thực hiện một bộ phim ở châu Phi.
filmen /(sw. V.; hat)/
đóng phim;
thủ diễn trong một bộ phim;
er hat sich ganz der Theaterarbeit entfremdet und filmt nur noch : ông ấy không còn hoạt động trong ngành kịch nghệ nữa mà chỉ chuyển đóng phim.
filmen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lừa;
gạt;
làm trò cười (hereinlegen);
da bist du ganz schön gefilmt worden! : thế lầ em bị lừa rồi!