Việt
quay phim
công việc làm phim
sản xuất phim
nói dổi
lùa dổi
đánh lừa
lừa bịp
phụ tình
bạc tình
cóp
quay cóp
quay phim .
Anh
shoot
Đức
Filmauf- nah-me
Dreharbeiten
fotografieren
drehen
schummeln
filmen
Alternativ erscheint das Bild auf einem Monitor oder wird zusätzlich von einer Kamera aufgenommen.
Một cách quan sát khác là cho hình ảnh xuất hiện trên một màn hình hoặc ghi nhận bởi một máy quay phim.
Mithilfe einer Kamera können die Leucht-Intensitäten des Größenstandards und des fraglichen Fragments verglichen und so eine Aussage zur Quantität gemacht werden.
Với sự hỗ trợ của một máy quay phim người ta có thể so sánh cường độ chiếu sáng của băng chuẩn với băng mẫu cần xác định và qua đó đánh giá được khối lượng của các mẫu mục tiêu.
Oberflächenkamera
Máy quay phim kiểm soát bề mặt
die Tiere im Zoo filmen
quay phim những con vật trong vườn bách thú.
fotografieren /(sw. V.; hat)/
quay phim;
filmen /(sw. V.; hat)/
quay phim những con vật trong vườn bách thú. : die Tiere im Zoo filmen
drehen /(sw. V.; hat)/
quay phim; sản xuất phim (Filmen herstellen, machen);
Filmauf- nah-me /f =, -m/
sự] quay phim; Film
Dreharbeiten /pl/
công việc làm phim, quay phim; Dreh
schummeln /vi/
1. nói dổi, lùa dổi, đánh lừa, lừa bịp, phụ tình, bạc tình; 2. cóp, quay cóp, quay phim (trong trường học).