TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quay phim

quay phim

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc làm phim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sản xuất phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quay phim .

nói dổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùa dổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lừa bịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạc tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay cóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay phim .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
quay phim

quay phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quay phim

 shoot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

quay phim

Filmauf- nah-me

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dreharbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fotografieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quay phim .

schummeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
quay phim

filmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alternativ erscheint das Bild auf einem Monitor oder wird zusätzlich von einer Kamera aufgenommen.

Một cách quan sát khác là cho hình ảnh xuất hiện trên một màn hình hoặc ghi nhận bởi một máy quay phim.

Mithilfe einer Kamera können die Leucht-Intensitäten des Größenstandards und des fraglichen Fragments verglichen und so eine Aussage zur Quantität gemacht werden.

Với sự hỗ trợ của một máy quay phim người ta có thể so sánh cường độ chiếu sáng của băng chuẩn với băng mẫu cần xác định và qua đó đánh giá được khối lượng của các mẫu mục tiêu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Oberflächenkamera

Máy quay phim kiểm soát bề mặt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Tiere im Zoo filmen

quay phim những con vật trong vườn bách thú.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fotografieren /(sw. V.; hat)/

quay phim;

filmen /(sw. V.; hat)/

quay phim;

quay phim những con vật trong vườn bách thú. : die Tiere im Zoo filmen

drehen /(sw. V.; hat)/

quay phim; sản xuất phim (Filmen herstellen, machen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Filmauf- nah-me /f =, -m/

sự] quay phim; Film

Dreharbeiten /pl/

công việc làm phim, quay phim; Dreh

schummeln /vi/

1. nói dổi, lùa dổi, đánh lừa, lừa bịp, phụ tình, bạc tình; 2. cóp, quay cóp, quay phim (trong trường học).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shoot

quay phim