TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gạt gẫm

đánh lừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gạt gẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lừa gạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lừa đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lừa dô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụ dỗ ai để lấy tiền hay vật gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw / jnidn abspenstig machen: dụ dỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cướp đoạt cái gì/người nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gạt gẫm

bemogeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschupsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behumpsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behumsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anmeiern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abluchsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abspenstig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe dich nicht beschup- sen wollen

tao không định gạt mày đâu.

du willst mich wohl behumpsen?

mày định lừa tao à?', sich gegenseitig einander behumpsen

lừa gạt lẫn nhau.

jmdm. einen Zehneuro schein abluchsen

gạt ai để lấy tờ mười Euro-, ich will mal sehen, ob ich ihnen ein Kilo Zucker abluchsen kann: chờ xem tao có dụ được họ để lấy một ký đường hay không.

er hat ihm die Freundin abspenstig gemacht

hắn đã quyến rũ người yêu của anh ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemogeln /(sw. V.; hat) (ugs. scherzh.)/

đánh lừa; gạt gẫm;

beschupsen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) lừa gạt; gạt gẫm;

tao không định gạt mày đâu. : ich habe dich nicht beschup- sen wollen

behumpsen,behumsen /[ba'humpsan, ba'humzan] (sw. V.; hat) (ugs., bes. ostmd.)/

đánh lừa; gạt gẫm (hereinlegen, leicht betrügen);

: du willst mich wohl behumpsen? lừa gạt lẫn nhau. : mày định lừa tao à?' , sich gegenseitig einander behumpsen

anmeiern /(sw. V.; hat) (landsch.)/

lừa gạt; lừa đảo; gạt gẫm; lừa dô' i (bettiigen);

abluchsen /[’apluksan] (sw. V.; hat)/

(từ lóng) lừa gạt; gạt gẫm; dụ dỗ ai để lấy tiền hay vật gì (ablisten);

gạt ai để lấy tờ mười Euro-, ich will mal sehen, ob ich ihnen ein Kilo Zucker abluchsen kann: chờ xem tao có dụ được họ để lấy một ký đường hay không. : jmdm. einen Zehneuro schein abluchsen

abspenstig /['ap-Xpenstiẹ]/

(jmdm ) etw / jnidn abspenstig machen: dụ dỗ; quyến rũ; gạt gẫm; lừa; cướp đoạt cái gì/người nào (của ai);

hắn đã quyến rũ người yêu của anh ta. : er hat ihm die Freundin abspenstig gemacht