bemogeln /(sw. V.; hat) (ugs. scherzh.)/
đánh lừa;
gạt gẫm;
beschupsen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) lừa gạt;
gạt gẫm;
tao không định gạt mày đâu. : ich habe dich nicht beschup- sen wollen
behumpsen,behumsen /[ba'humpsan, ba'humzan] (sw. V.; hat) (ugs., bes. ostmd.)/
đánh lừa;
gạt gẫm (hereinlegen, leicht betrügen);
: du willst mich wohl behumpsen? lừa gạt lẫn nhau. : mày định lừa tao à?' , sich gegenseitig einander behumpsen
anmeiern /(sw. V.; hat) (landsch.)/
lừa gạt;
lừa đảo;
gạt gẫm;
lừa dô' i (bettiigen);
abluchsen /[’apluksan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) lừa gạt;
gạt gẫm;
dụ dỗ ai để lấy tiền hay vật gì (ablisten);
gạt ai để lấy tờ mười Euro-, ich will mal sehen, ob ich ihnen ein Kilo Zucker abluchsen kann: chờ xem tao có dụ được họ để lấy một ký đường hay không. : jmdm. einen Zehneuro schein abluchsen
abspenstig /['ap-Xpenstiẹ]/
(jmdm ) etw / jnidn abspenstig machen: dụ dỗ;
quyến rũ;
gạt gẫm;
lừa;
cướp đoạt cái gì/người nào (của ai);
hắn đã quyến rũ người yêu của anh ta. : er hat ihm die Freundin abspenstig gemacht