abluchsen /[’apluksan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) lừa gạt;
gạt gẫm;
dụ dỗ ai để lấy tiền hay vật gì (ablisten);
jmdm. einen Zehneuro schein abluchsen : gạt ai để lấy tờ mười Euro-, ich will mal sehen, ob ich ihnen ein Kilo Zucker abluchsen kann: chờ xem tao có dụ được họ để lấy một ký đường hay không.
abluchsen /[’apluksan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) biết được do quan sát hay theo dõi ai;
jmdm. ein Geheimnis abluchsen : theo dõi và biết được điều bí mật của ai.