Việt
nói dổi
lừa dổi
đánh lùa
lửa bịp
lừa
bịp
Đức
täuschen
»Ich mag mich täuschen, aber mir scheint, daß die Zimmer dieses Jahr ein wenig zugiger sind«, sagt die Frau des Admirals.
Có thể tôi nhầm nhưng tôi có cảm tưởng là năm nay căn phòng có hút gió hơn, bà vợ viên đô đốc nói.
Digital anzeigende Messgerä te täuschen durch ihre Ziffernanzeige oftmals eine Genauigkeit vor, die nicht vorhanden ist.
Máy đo hiển thị số thường cho người dùng cảm giác về độ chính xác cao nhưng thực chất đây là một sự nhầm lẫn.
täuschen /vt/
nói dổi, lừa dổi, đánh lùa, lửa bịp, lừa, bịp;