déteindre
déteindre [det?dR] 1. V. tr. [73] Làm nhạt, phai màu. Cette lessive déteint les vêtements: Chất giặt tẩy này làm phai màu quần áo. V. intr. Mất màu. Ce tissu déteint au lavage: vải này bị mất màu khi giặt tẩy. Déteindre sur: In màu sang, ảnh huảng qua. -Bóng Ses idées ont déteint sur vous: Những tư tưỏng của nó ảnh hưởng sang anh.