TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

marquer

chalk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

come off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

let go the colour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

marquer

bezeichnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kennzeichnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abfaerben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abgeben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

marquer

marquer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déteindre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Marquer une séparation

Làm dấu báo hiệu sự phân cách.

Cet arbre marque la limite du champ

Cái cây dó là mốc báo hiêu giói hạn của cánh dòng.

La prise de Constantinople marque la fin du Moyen Age

Việc chiếm dược Constantinople dánh dấu sự kết thúc của thòi Trung cổ.

Ces épreuves l’ont marqué

Các cuộc thủ thách đó đã dể lại dấu ấn trong nó.

Marquer un rendez-vous

Ghi lại cuộc hẹn.

L’horloge marque midi

Đồng hồ chỉ giữa trưa.

Marquer les points d’une partie de cartes

Ghi điềm của một ván bài.

La production marque le pas

Sản xuất dinh đốn, sản xuất giậm chân tại chò.

Elle marque trop ses sentiments

Cô ấy dế lộ quá rõ tình cảm của mình.

Marquer son intérêt pour qqch, qqn, à qqn

Biểu thị rõ vói ai mối quan tâm của mình về ai, cái gì.

Acte qui marque la volonté

Hành dộng dể lộ ra ý chí.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déteindre,marquer /INDUSTRY-CHEM/

[DE] abfaerben; abgeben

[EN] chalk; come off; let go the colour

[FR] déteindre; marquer

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

marquer

marquer

bezeichnen, kennzeichnen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marquer

marquer [maRke] I. V. tr. [1] 1. Đánh dấu. Marquer du linge: Đánh dấu quần áo dem giặt. Marquer le bétail: Đánh dấu gia súc. -Jusqu’en 1832, on marquait certains forçats au fer rouge: Cho đến năm 1832, một số tù khổ sai vẫn bị dánh dấu bằng sắt nung dỏ. 2. Báo hiệu bằng dấu, bằng mốc, đánh dấu, làm dấu. Marquer une séparation: Làm dấu báo hiệu sự phân cách. -SINH Đua một đồng vị phóng xạ vào (một chất); đánh dấu. Cet arbre marque la limite du champ: Cái cây dó là mốc báo hiêu giói hạn của cánh dòng. -Bóng La prise de Constantinople marque la fin du Moyen Age: Việc chiếm dược Constantinople dánh dấu sự kết thúc của thòi Trung cổ. 3. Ghi dấu, để lại dấu vết (trên, trong cái gì). Le coup l’a marqué au front: Cứ đánh đã để lại dấu vết trên trán nó. La maladie marque ses traits: Bệnh tật dể lại dấu vết trên nét mặt nó. -Bóng Marquer qqn de son influence' . Có ảnh hưởng rõ rệt đến ai. > Absol. Ces épreuves l’ont marqué: Các cuộc thủ thách đó đã dể lại dấu ấn trong nó. 4. Thân Ghi, đánh dâu. Marquer un rendez-vous: Ghi lại cuộc hẹn. Chỉ. L’horloge marque midi: Đồng hồ chỉ giữa trưa. 6. Ghi. Marquer les points d’une partie de cartes: Ghi điềm của một ván bài. Bóng Marquer un point: Ghi đuọc một điểm, được lọi thế (trong cuộc thảo luận, thương thuyết..). 7. THÊ Marquer un but, un essai: Ghi một bàn thắng, ghi lại cuộc thử nghiệm. 8. THE Marquer un adversaire: Kem riết một đối thủ. 9. Nhấn mạnh, làm nổi rõ. Marquer la mesure du geste: Nhấn mạnh biện pháp dùng củ chỉ. -Habit qui marque la taille: Quần áo làm nổi rõ thân hình. -Bóng, Thân Marquer le coup: Nhấn mạnh tầm quan trọng của một sự kiện; phản ứng lại cái gì. QUÂN Loc. Marquer le pas: Giâm chân tại chỗ. -Bóng Chậm chạp, đình đốn. La production marque le pas: Sản xuất dinh đốn, sản xuất giậm chân tại chò. 10. Biểu lộ, biểu thị, chứng tỏ. Elle marque trop ses sentiments: Cô ấy dế lộ quá rõ tình cảm của mình. -Thdụng Marquer son intérêt pour qqch, qqn, à qqn: Biểu thị rõ vói ai mối quan tâm của mình về ai, cái gì. > Làm rõ nét, để lộ ra. Acte qui marque la volonté: Hành dộng dể lộ ra ý chí. n. V. intr. 1. Để lại dấu vết. La pluie a marqué sur la robe: Mưa dã dể lại dấu vết trên chiếc áo. 2. Personne, événement qui marque: Người, sự kiện gày ấn tưong, gày ảnh hưởng lâu dài. 3. Lỗithời, Thân Marquer mal: An mặc lôi thôi, trông thiểu não.