marquer
marquer [maRke] I. V. tr. [1] 1. Đánh dấu. Marquer du linge: Đánh dấu quần áo dem giặt. Marquer le bétail: Đánh dấu gia súc. -Jusqu’en 1832, on marquait certains forçats au fer rouge: Cho đến năm 1832, một số tù khổ sai vẫn bị dánh dấu bằng sắt nung dỏ. 2. Báo hiệu bằng dấu, bằng mốc, đánh dấu, làm dấu. Marquer une séparation: Làm dấu báo hiệu sự phân cách. -SINH Đua một đồng vị phóng xạ vào (một chất); đánh dấu. Cet arbre marque la limite du champ: Cái cây dó là mốc báo hiêu giói hạn của cánh dòng. -Bóng La prise de Constantinople marque la fin du Moyen Age: Việc chiếm dược Constantinople dánh dấu sự kết thúc của thòi Trung cổ. 3. Ghi dấu, để lại dấu vết (trên, trong cái gì). Le coup l’a marqué au front: Cứ đánh đã để lại dấu vết trên trán nó. La maladie marque ses traits: Bệnh tật dể lại dấu vết trên nét mặt nó. -Bóng Marquer qqn de son influence' . Có ảnh hưởng rõ rệt đến ai. > Absol. Ces épreuves l’ont marqué: Các cuộc thủ thách đó đã dể lại dấu ấn trong nó. 4. Thân Ghi, đánh dâu. Marquer un rendez-vous: Ghi lại cuộc hẹn. Chỉ. L’horloge marque midi: Đồng hồ chỉ giữa trưa. 6. Ghi. Marquer les points d’une partie de cartes: Ghi điềm của một ván bài. Bóng Marquer un point: Ghi đuọc một điểm, được lọi thế (trong cuộc thảo luận, thương thuyết..). 7. THÊ Marquer un but, un essai: Ghi một bàn thắng, ghi lại cuộc thử nghiệm. 8. THE Marquer un adversaire: Kem riết một đối thủ. 9. Nhấn mạnh, làm nổi rõ. Marquer la mesure du geste: Nhấn mạnh biện pháp dùng củ chỉ. -Habit qui marque la taille: Quần áo làm nổi rõ thân hình. -Bóng, Thân Marquer le coup: Nhấn mạnh tầm quan trọng của một sự kiện; phản ứng lại cái gì. QUÂN Loc. Marquer le pas: Giâm chân tại chỗ. -Bóng Chậm chạp, đình đốn. La production marque le pas: Sản xuất dinh đốn, sản xuất giậm chân tại chò. 10. Biểu lộ, biểu thị, chứng tỏ. Elle marque trop ses sentiments: Cô ấy dế lộ quá rõ tình cảm của mình. -Thdụng Marquer son intérêt pour qqch, qqn, à qqn: Biểu thị rõ vói ai mối quan tâm của mình về ai, cái gì. > Làm rõ nét, để lộ ra. Acte qui marque la volonté: Hành dộng dể lộ ra ý chí. n. V. intr. 1. Để lại dấu vết. La pluie a marqué sur la robe: Mưa dã dể lại dấu vết trên chiếc áo. 2. Personne, événement qui marque: Người, sự kiện gày ấn tưong, gày ảnh hưởng lâu dài. 3. Lỗithời, Thân Marquer mal: An mặc lôi thôi, trông thiểu não.