abfeuern /(sw. V.; hat)/
nổ súng;
bắn [auf jmda/etw : vào ai/vật gì];
bắn một hỏa tiễn : eine Rakete abfeuern sút mạnh một quả bóng vào khung thành. : Ü (Fußball) einen Schuss aufs Tor abfeuern
feuern /(sw. V.; hat)/
(Milit ) bắn;
nổ súng (schießen);
abgehen /(unr. V.; ist)/
nổ súng;
bắn ra;
đột nhiên có tiếng súng nổ. 1 : plötzlich ging ein Schuss ab
Iosschießen /(st. V.) (ugs.)/
(hat) bắn;
khai hỏa;
nổ súng;
abgeben /(st. V.; hat)/
bắn một phát súng;
nổ súng;
bắn một phát súng cảnh cáo. : einen Warnschuss abgeben
funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) bắn;
nổ súng;
nã pháo (schießen);
pháo binh của đối phương nã pháo liên hồi : die feindliche Artillerie funkte pausenlos cụm từ này có bôn nghĩa: (a) bị đánh, bị nện một trận : es funkt (ugs.) nếu mày không nghe lời thì sẽ bị nện một trận đấy! : wenn du nicht hörst, funkt es! : (b) có cuộc xung đột, có trận cãi vã : (c) (ugs.) đã hiểu ra, đã nhận ra vấn đề phải mất một thời gian y mới hiểu ra-, (d) (ugs.) điều gì đã thành công theo dự tính : es dauert lange, bis es bei ihm funkt và thế là sự việc đã thành công. : und damit hatte es gefunkt