funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) bắn;
nổ súng;
nã pháo (schießen);
pháo binh của đối phương nã pháo liên hồi : die feindliche Artillerie funkte pausenlos cụm từ này có bôn nghĩa: (a) bị đánh, bị nện một trận : es funkt (ugs.) nếu mày không nghe lời thì sẽ bị nện một trận đấy! : wenn du nicht hörst, funkt es! : (b) có cuộc xung đột, có trận cãi vã : (c) (ugs.) đã hiểu ra, đã nhận ra vấn đề phải mất một thời gian y mới hiểu ra-, (d) (ugs.) điều gì đã thành công theo dự tính : es dauert lange, bis es bei ihm funkt và thế là sự việc đã thành công. : und damit hatte es gefunkt
bombardieren /[bombar'di:ron] (sw. V.; hat)/
(Milit veraltet) bắn phá bằng súng hạng nặng;
nã pháo;
pháo kích;