bombardieren /[bombar'di:ron] (sw. V.; hat)/
(Milit veraltet) bắn phá bằng súng hạng nặng;
nã pháo;
pháo kích;
bombardieren /[bombar'di:ron] (sw. V.; hat)/
(Milit ) ném bom;
oanh tạc;
eine Stadt bombardieren : ném bom xuống một thành phố die Demonstranten bombardierten das Gebäude mit Eiern : những người biểu tình đã ném trứng tới tấp vào tòa nhà.
bombardieren /[bombar'di:ron] (sw. V.; hat)/
(ugs ) tấn công tới tấp;
đưa ra (câu hỏi, lý lẽ, lời chửi bới ) dồn dập (überschütten, überhäufen);
er wurde von allen Seiten mit Fragen bombardiert : ông ta bị người ta đặt ra các câu hỏi dồn dập.