TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ban

ban

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bản

bản

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
bẩn

bẩn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
bận

bận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bàn

bàn

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bán

bán

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
bạn

bạn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
bấn

bấn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
bắn

bắn

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bần

bần

 
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
bân

bân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bàn cái

bàn cái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cái bàn

cái bàn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bản 70 .

Bản 70 .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
bán .

bán .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bận

busy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 busy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bẩn

foul

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
ban

Board

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

rash

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

board of directors

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

executive board

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bản

 sheet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strip

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

the wood block

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
cái bàn

 table

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bàn

jig plate

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

platen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

table

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bần

phellum

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
bản 70 .

LXX

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ban

Abteilung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ausschuß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Teil

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sektion

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Filiale

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Komitee

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kommission

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Leitung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ban

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phát geben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hautausschlag

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Vorstand

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

spenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bán

mit Feuer belegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schießen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

feuern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bán

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sprenkeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bân

ärmlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

arm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bedürftig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bản

Dorf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Siedlung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ortschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Examplar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Blatt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tấm Tafel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tabelle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Platte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schild

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Weite

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Breite

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bạn

Freund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kamerad

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bấn

nicht genug von etwa haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlegen sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mittellos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ohne Geld

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bẩn

unrein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dreckig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schmutzig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bận

sich beschäftigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich befassen mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich abgeben mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

besetzt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

haben keine Zeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Besetzt-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bàn cái

diskutieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

debattieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

besprechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erörtern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beraten über A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bần

Phellum

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
bàn

Werkstückträger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bán .

verschenken II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bắn

abfeuem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ban

Conseil

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vorbehandlung.

Xử lý bề mặt ban đầu.

Nachtsichtsysteme

Hệ thống quan sát ban đêm

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anfangsquerschnitt

Tiết diện ban đầu

Anfangsmesslänge

Số đo chiều dài ban đầu

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vordruck

Lực ép ban đầu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Segen spenden

ban phúc

jmdm. Trost spenden

an ủi ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschenken II /vt/

bán (dùng ngay tại chỗ).

abfeuem /I vt/

bắn (bằng gì);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bản

the wood block

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

LXX

Bản 70 [bản do Bẩy mươi học gĩa dịch từ tiếng gốc Do Thái qua tiếng Hy Lạp].

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bản

tờ, tập, bài, bản án, bản địa, bản đồ, bản hiệp uớc, bản cửu chương, bản tin, thước bản, xuồng tam bản; Nhật Bản. bản kịch bản nhạc, bản nháp, bản sao, bản thảo, bản chất, bản chức, bản họng, bản kẽm, bản lãnh, bản lề, bản mặt, bản ngã, bản mệnh, bản năng, bản quyền, bản tánh, bản thân, bản thể, bản vị, bản xứ, ấn bản, bài bản, biên bản, căn bản, cơ bản, tái bản, tục bản, văn bản, vong bản, xuất bản, ván bản để đóng xuồng,

Bẩn

dơ dáy, bẩn thỉu, do bẩn; túng thiếu bẩn chật, túng bẩn, lẩn bẩn, xẩn bẩn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

foul

bẩn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Werkstückträger /m/CNSX/

[EN] platen

[VI] bàn (dây chuyền tự động)

Tisch /m/CT_MÁY/

[EN] platen, table

[VI] bàn

Besetzt- /pref/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] busy

[VI] bận

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

bần

[DE] Phellum

[EN] phellum

[VI] bần

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

foul

bẩn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

jig plate

bàn

busy

bận (điện thoai, đường dây)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spenden /(sw. V.; hat)/

ban (austeilen);

ban phúc : den Segen spenden an ủi ai. : jmdm. Trost spenden

Từ điển Tầm Nguyên

Ban

(nàng Ban Chiêu) Một người đàn bà học thức tài giỏi đời Hán, vợ Tào Thế Thức. Sau khi góa chồng, Vua gọi vào cung dạy học, bảo Hoàng Nữ và các cung phixem như bậc thầy. Ban cố làm chưa xong bộ Hán thư thì mất, nàng liền tiếp tục làm theo cho trọn bộ. Một điển thứ hai: Nàng Ban Tiệp Dư (Tiệp dư là một chức của các cung nữ) học giỏi hay thơ, nhưng bị Triệu Phi Yến gièm pha nên Vua ghét bỏ, đưa đi một nơi khác không cho hầu hạ nữa. Nàng mới làm bài: Thu phiến (cái quạt mùa thu để ví với mình). Bài ấy đại ý như sau: Trong trắng như sương tuyết, Kết thành quạt hiệp hoan. Tròn như vành trăng sáng, Ra vào để túi chàng. Phe phẩy xanh luồng gió, Chỉ sợ tiết thu sang. Khí mát thắng viêm nhiệt, Quạt nọ chẳng ai màng. Trong rương đành xếp xó, Ân tình đứt nữa đàng. Nàng Ban ả Tạ cũng đau thế này. Kim Vân Kiều

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 board

ban

 sheet /điện lạnh/

bản (mỏng)

 strip /xây dựng/

bản (nhỏ)

 plate /xây dựng/

bản (thép)

 busy

bận

busy

bận (điện thoại, đường dây)

 busy /toán & tin/

bận (điện thoại, đường dây)

 table

cái bàn

Từ điển tiếng việt

ban

- 1 dt. Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều.< br> - 2 dt. 1. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn.< br> - 3 dt. (Pháp: balle) Quả bóng bằng cao-su: Trẻ đá ban.< br> - 4 dt. Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh: Sốt phát ban.< br> - 5 dt. (thực) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền tây bắc Việt-nam: Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố-hữu).< br> - 6 dt. Bộ phận khác nhau của một tổ chức: Ban văn; Ban võ; Ban khoa học tự nhiên; Ban khoa học xã hội.< br> - 7 đgt. Cấp cho người dưới: Hồ Chủ tịch ban phần thưởng cho bộ đội.< br> - 8 tt. (Pháp: panne) Nói máy hỏng đột nhiên: Xe bị ban ở dọc đường.

bàn

- 1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn.< br> - 2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (cũ, hoặc ph.). Ván (cờ). Chơi hai bàn.< br> - 3 đg. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách làm. Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.

bán

- đgt. 1. Đem đổi hàng hoá để lấy tiền: bán hàng hàng ế không bán được mua rẻ bán đắt bán sức lao động. 2. Trao cho kẻ khác cái quý giá để mưu lợi riêng: bè lũ bán nước bán rẻ lương tâm cho quỷ dữ bán trôn nuôi miệng (tng.).

bản

- 1 dt. Giấy có chữ viết, chữ in hoặc hình vẽ: Bản thảo; Bản vẽ.< br> - 2 dt. Mỗi đơn vị được in ra: Sách in một vạn bản.< br> - 3 dt. Bề ngang một tấm, một phiến: Tấm lụa rộng bản.< br> - 4 dt. Làng ở miền núi: Tây nó về, không ở bản được nữa (NgĐThi).< br> - 5 tt. Nói thứ giấy dó để viết chữ nho: Mua giấy bản cho con học chữ Hán.

bạn

- I d. 1 Người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động, v.v. Bạn nghèo với nhau. Bạn chiến đấu. Người với người là bạn. 2 (ph.). Người đàn ông đi ở làm thuê theo mùa, theo việc trong xã hội cũ. Ở bạn. Bạn ghe. 3 Người đồng tình, ủng hộ. Bạn đồng minh. Thêm bạn bớt thù. 4 (dùng phụ sau d.). Đơn vị tổ chức có quan hệ gần gũi. Đội bạn. Nước bạn.< br> - II đg. (kng.). Kết (nói tắt). Bạn với người tốt.

bắn

- 1 đgt. 1. Dùng lực đẩy để phóng viên đạn, mũi tên đến một đích nào đó: bắn súng bắn cung Hai bên bắn nhau. 2. Dùng lực bẩy một vật nặng chuyển dời: bắn hòn đá tảng ra vệ đường. 3. Tung toé, văng ra: Bùn bắn vào quần áo. 4. Gạt sang, chuyển sang, chuyển qua: bắn nợ bắn khoản tiền đó sang tháng sau. 5. Đưa tin đến cho đối tượng khác biết qua người trung gian: bắn tin cho nhau. 6. Bật nẩy người: điện giật bắn người.

bần

- 1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.< br> - 2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.

bẩn

- t. 1 Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt (b.; kng.). 2 (kết hợp hạn chế). Xấu đến mức đáng khinh. Người giàu tính bẩn. Con người bẩn bụng.

bấn

- tt. 1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được: nhà bấn người Dạo này bấn quá. 2. Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ: lo bấn lên Cả nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào. 3. Túng thiếu, quá khó khăn trong kinh tế: Nhà ông ta càng ngày càng bấn.

bận

- 1 dt. Phen, lần, lượt: Một ngày ba bận trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn, hỡi anh (cd).< br> - 2 tt. Mắc vào công việc: Vì bận không thể đi xem kịch được.< br> - 3 đgt. Như Mặc áo: Bận áo bà ba.< br> - 4 đgt. 1. Vướng víu: Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (K) 2. Có quan hệ đến: Việc ấy có bận gì đến anh.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ban

[DE] Vorstand

[EN] board of directors, executive board

[FR] Conseil

[VI] Ban

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Hautausschlag

[EN] (skin) rash

[VI] ban

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Board

Ban

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ban

1) Abteilung f, Ausschuß m, Teil m, Sektion f, Filiale f;

2) (ủy ban) Komitee n, Kommission f, Ausschuß m, Leitung f; ban cháp hành trung ương Zentralkomitee n;

3) (cho, phát) geben

bán

1) mit Feuer belegen, schießen vt, vi; feuern vi; bán một phát súng einen Schuß abgeben (abfeuern); sự bán Feuer n, Schießen n;

2) (nước) sprenkeln vt; bán nước das Wasser sprengeln; bán bùn der Schlamm sprüht bán bia in das Ziel schießen bán chết erschießen vt; sự bán

bân

bân

ärmlich (a), arm (a), bedürftig

bản

1) (làng miền núi) Dorf n, Siedlung f, Ortschaft f;

2) (cuốn) Examplar n, Blatt n;

3) (bảng, tấm) Tafel f, Tabelle f, Platte f, Schild m;

4) (rộng) Weite f, Breite f

bạn

Freund m, Kamerad m; kết bạn befreundet sein; làmbạn

bấn

nicht genug von etwa haben, verlegen sein; mittellos (a), ohne Geld; tôi bấn tiên lảm ich habe nicht genug von Geld

bẩn

unrein (a), dreckig (a), schmutzig

bận

1) sich beschäftigen, sich befassen mit D, sich abgeben mit D;

2) (cd người) besetzt (a); haben keine Zeit;

bàn cái

diskutieren vt, vi, debattieren vi, besprechen vt, erörtern vt, beraten vt über A; sụ bàn cái Besprechung f, Erörterung f, Diskurs m, Diskussion f; còn bàn cái streitig (a)