besprechen /(st. V.; hat)/
hội ý;
thảo luận;
tranh luận;
bàn bạc (erörtern);
wir haben noch etwas zu besprechen : chúng ta còn chút việc phải hội ý với nhau-, die Sache läuft wie besprochen : sự việc diễn ra đúng như đã bàn trước. 2, sich besprechen: hội đàm, bàn bạc với nhau (sich beraten) sich über etw. (Akk.) :
besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/
hội đàm với ai;
sie besprachen sich eingehend über den Plan : họ bàn bạc chi tiết về bản kế hoạch.
besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/
viết bài nhận xét;
phê bình (berufsmäßig rezensieren);
ein Konzert bespre chen : viết bài nhận xét về một buổi hòa nhạc-, das Buch ist schlecht besprochen worden: quyển sách đã bị phê binh là không được hay.
besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/
thu vào băng ghi âm;
ein besprochenes Band löschen : xóa một cuộn băng đã được ghi âm.
besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/
sự đọc thần chú;
sự niệm chú;