TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

besprechen

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phê bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói thu đĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói thu dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói lảm nhảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hội đàm với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết bài nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu vào băng ghi âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đọc thần chú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự niệm chú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

besprechen

besprechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir haben noch etwas zu besprechen

chúng ta còn chút việc phải hội ý với nhau-, die Sache läuft wie besprochen

sự việc diễn ra đúng như đã bàn trước. 2, sich besprechen: hội đàm, bàn bạc với nhau (sich beraten)

sich über etw. (Akk.)

sie besprachen sich eingehend über den Plan

họ bàn bạc chi tiết về bản kế hoạch.

ein Konzert bespre chen

viết bài nhận xét về một buổi hòa nhạc-, das Buch ist schlecht besprochen worden: quyển sách đã bị phê binh là không được hay.

ein besprochenes Band löschen

xóa một cuộn băng đã được ghi âm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besprechen /(st. V.; hat)/

hội ý; thảo luận; tranh luận; bàn bạc (erörtern);

wir haben noch etwas zu besprechen : chúng ta còn chút việc phải hội ý với nhau-, die Sache läuft wie besprochen : sự việc diễn ra đúng như đã bàn trước. 2, sich besprechen: hội đàm, bàn bạc với nhau (sich beraten) sich über etw. (Akk.) :

besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/

hội đàm với ai;

sie besprachen sich eingehend über den Plan : họ bàn bạc chi tiết về bản kế hoạch.

besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/

viết bài nhận xét; phê bình (berufsmäßig rezensieren);

ein Konzert bespre chen : viết bài nhận xét về một buổi hòa nhạc-, das Buch ist schlecht besprochen worden: quyển sách đã bị phê binh là không được hay.

besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/

thu vào băng ghi âm;

ein besprochenes Band löschen : xóa một cuộn băng đã được ghi âm.

besprechen /bàn bạc với nhau về vấn đề gì; sich mit jmdm. besprechen/

sự đọc thần chú; sự niệm chú;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

besprechen /vt/

1. nói, thảo luận; 2. cho nhận xét, nhận xét, phê bình; 3. nói thu đĩa, nói thu dây; 4. nói lảm nhảm;