table /xây dựng/
mặt (nước ngầm)
table /cơ khí & công trình/
mâm hoa (máy tiện đứng)
table /cơ khí & công trình/
mâm hoa (máy tiện đứng)
table
bảng tra cứu
table
cái bàn
table /xây dựng/
người lập bảng
table /xây dựng/
bảng tra cứu
table /cơ khí & công trình/
bàn (máy)
pellet, table
biểu
roller beam, table /cơ khí & công trình/
giàn con lăn
platform vibrator, table
bàn rung
feed roller table, table
băng lăn tiếp liệu (cán)
inertial platform, stand, table
bàn máy quán tính
look-up table, LUT, table
bảng tra cứu
Information Reporting Program-Bulletin Board System, card, chart, list, panel, shield, table, tablet, tabular
Chương trình báo cáo thông tin-Hệ thống bảng thông báo
Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu liên quan, đây là cấu trúc cơ sở của việc lưu trữ và hiển thị dữ liệu, trong đó các khoản mục dữ liệu được liên kết với nhau bởi các quan hệ hình thành do việc đặt chúng theo các hàng và các cột. Các hàng ứng với các bản ghi dữ liệu của các chương trình quản lý dữ liệu hướng bảng, và các cột thì ứng với các trường dữ liệu. Trong chương trình xử lý từ, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hnàg có khản năng tính toán. Trong chương trình xử lý, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hàng có khả năng tính toán. Trong một vài chương trình xử lý từ, tài liệu dữ liệu được tạo ra bằng tính năng hòa hợp thư sẽ tổ chức dữ liệu hòa hợp đó trong một bảng.
three-screw base, base-plate, bedding, bench, block, cage, chassis, engine chassis, engine cradle, engine foundation, engine frame, engine mount, engine pedestal, engine seating, horse, machine foundation, platform, pulley, table
bệ máy ba ốc chân