TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

conseil

Ban

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

conseil

board of directors

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

executive board

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Council

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

conseil

Vorstand

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Rat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

conseil

conseil

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Conseil /FISCHERIES/

[DE] Rat (der Organisation für die Lachserhaltung im Nordatlantik)

[EN] Council (of the North Atlantic Salmon Conservation Organisation)

[FR] Conseil (de l' Organisation pour la conservation du saumon de l' Atlantique Nord)

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Conseil

[DE] Vorstand

[EN] board of directors, executive board

[FR] Conseil

[VI] Ban

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conseil

conseil [kôsej] n. m. 1, Lồi khuyên, ý kiến. Donner, suivre un conseil: Cho, làm theo môt lời khuyên. Prendre conseil de qqn: Hỗi ý kiến ai. (trưóc khi hành dộng). 2. (ũ Quyết định (đã cân nhắc). Le conseil en est pris: Việc dã quyết dinh. 3. Plur. (ũ Nguyên tắc hành động. La justice préside à tous ses conseils: Công lý dứng hàng dầu trong tất cả các nguyên tắc hành dộng của nó. 4. Cô vấn. Conseil juridique: Cố vấn pháp lý. Conseil fiscal: cố vấn thuế vụ. Appos. (Thành viên) cô vấn. Ingénieur-conseil: Kỹ sư cố vấn. 5. LUẬT Conseil judiciaire: Cố vấn tư pháp (do tba án cử để quản lý tài sản một nguòi bị cấm). 6. Hội đồng. Tenir conseil: Họp hội đồng (bàn bạc, quyết định). 7. HCHÍNH Conseil des ministres: Hội đồng bộ trưởng (do nguòi đứng đầu nhà nuớc chủ tọa). -Conseil de cabinet: Hội đồng chính phủ (do thủ tuông chủ tọa). -Conseil général: Đại hội đồng, đại hội, hội nghị quốc hội. -Conseil municipal: Hội đồng thành phố. -Conseil régional: Hội đồng khu vục (gồm nghị sĩ của khu vục đó và đại biểu các đon vị hành chính địa phuong). - Conseil supérieur de la magistrature, de la Sécurité sociale, de l’Education nationale: Hội dồng tối cao các thẩm phán, an ninh xã hội, giáo duc quốc dân. 8. Conseil d’administration: Hội đồng quản trị. -Conseil de famille: Hội đồng gia tộc (do một trọng tài hồa giải chủ tọa, phụ trách việc bảo trợ cấc vị thành niên và nguòi bị cấm chỉ). -Conseil de discipline: Hội đồng kỷ luật. -Conseil de classe: Hội đồng lóp (gồm các thầy và đại biểu học sinh, phụ huynh học sinh họp để bàn bạc các vấn đề chung của lóp và xem xét vài học sinh cá biệt). -Conseil de l’ordre: Hội đồng giấm sát (giám sất quy chế hành nghề của các luật sư, kiến trúc sư, thầy thuốc, công chứng viên). 9. sứ Conseil des Dix: Hội dồng Mưòi người (tồa án mật của Cộng hồa Vonidơ cổ). -Conseil d’en haut: Hội đồng tối thượng (của các nhà vua Pháp). -Conseil des Anciens, des Cinq-Cents: Hội đồng những ngưòi cũ, hội đồng Năm trăm (hội nghị chính trị của ban đốc chính). -Conseil de guerre: Toa án quần sự. 10. TÔN Conseil œcuménique des Eglises: Hội nghị giám mục toàn thế giói. V. œcuménique. -Conseil presbytéral: Hội đồng giáo sĩ (ở đạo Cơ đôc gồm đại diện các giáo sĩ ở bên giấm mục, ở đạo Tin lành gồm nhũng nguòi chịu trách nhiệm một nhà thơ địa phương).