TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

besetzt

occupied

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

besetzt

besetzt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Züge fahren aus dem Bahnhof, wenn sämtliche Platze in den Waggons besetzt sind.

Các chuyến tàu rời ga khi mọi chỗ trên tàu đều đã có người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Elektronenpaarbindung (kovalente Bindung) Bei allen Elementen außer den Edelgasen ist mindestens ein Orbital nur einfach besetzt, das heißt, die Außenschale ist nicht voll mit Valenzelektronen besetzt.

:: Liên kết cặp electron (liên kết cộng hóa trị) Tất cả các nguyên tố, ngoại trừ khí trơ, đều có tối thiểu một orbital còn thiếu electron,nghĩa là vỏ ngoài cùng chưa chứa đầy các electron hóa trị.

Alle diese Bindungen führen dazu, dass die jeweils äußerste Schale aller Reaktionspartner voll besetzt wird.

Toàn bộ các liên kết này dẫn đến kết quả là các lớp vỏ ngoài cùng của tất cả thành phần trong phản ứng được bão hòa.

die beiden H-Atome teilen sich die beiden Elektronen, die K-Schale ist damit voll besetzt.

Cả hai nguyên tử H cùng có chung hai electron, lớp vỏ K bão hòa.

Die Wertigkeit besagt damit auch, wie viele Orbitale des Atoms nur einfach besetzt sind und zu Elektronenpaaren ausgebaut werden können.

Hóa trị cũng cho biết có bao nhiêu orbital nguyên tử còn thiếu electron và có thể liên kết với nguyên tử khác để tạo thành các cặp electron

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

besetzt

occupied