TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bấn

bấn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

bấn

nicht genug von etwa haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlegen sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mittellos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ohne Geld

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

bấn

- tt. 1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được: nhà bấn người Dạo này bấn quá. 2. Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ: lo bấn lên Cả nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào. 3. Túng thiếu, quá khó khăn trong kinh tế: Nhà ông ta càng ngày càng bấn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bấn

nicht genug von etwa haben, verlegen sein; mittellos (a), ohne Geld; tôi bấn tiên lảm ich habe nicht genug von Geld