Tisch /[tự], der; -[e]s, -e/
cái bàn;
mit etw. reinen Tisch machen (ugs.) : làm sáng tỏ vấn đề, giải quyết gút mắc trong quan hệ am runden Tisch : trong vòng bạn bè am grünen Tisch/vom grünen Tisch aus : hoàn toàn theo lý thuyết, quan liêu, không gắn với thực tế jmdn. an einen Tisch ringen : kết nối cho hai phe ngồi vào bàn thương lượng sich mit jmdm. an einen Tisch setzen : ngồi vào bàn để thương lượng hay bàn bạc với ai etw. auf den Tisch des Hauses legen : chính thức đưa ra, chính thức đệ trình unter đen :
Tisch /bein, das/
cái chân bàn;
Tisch /da.me, die/
người đàn bà hướng dẫn một người khách nam ngồi vào bàn tiệc (và ngồi phía bên phải ông ta suô' t bữa ăn);
Tisch /de.cke, die/
chiếc khăn trải bàn;
khăn bàn;
Tisch /ge.bet, das/
sự cầu nguyện trước và sau bữa ăn;
Tisch /herr, der/
người đàn ông hướng dẫn một người phụ nữ ngồi vào bàn tiệc và ngồi phía bên tay trái của người phụ nữ đó trong suốt bữa ăn;
Tisch /kan.te, die/
cạnh bàn;
Tisch /.kar.te, die/
tấm cạc đặt trên bàn đề tên khách dự tiệc trước mỗi chỗ ngồi;
Tisch /lam.pe, die/
đèn bàn;
Tisch /le.rin, die; -, -nen/
người thợ mộc (Schreiner, Schreinerin);
Tisch /le.rei, die; -, -en/
xưởng mộc;
Tisch /le.rei, die; -, -en/
(o Pl ) nghề mộc;
Tisch /le.rei, die; -, -en/
công việc thợ mộc;
Tisch /plat.te, die/
mặt bàn;
Tisch /.rech.ner, der/
máy tính để bàn;