Việt
mặt bàn
Anh
desktop
Đức
Bett
Platte
Tisch
Zudem werden sie als Leime und Bindemittel für dekorative Schichtpressstoffplatten bei Möbeln (z. B. Küchenarbeitsplatte) eingesetzt.
Ngoài ra chúng cũng được sử dụng như keo dán và chất kết dính cho các tấm ép lớp trang trí nội thất (thí dụ mặt bàn bếp).
Ist die Photopolymerisation einer Schicht beendet, wird der Trägertisch um den Betrag der festgelegten Schichtdicken abgesenkt.
Khi phản ứng trùng hợp nhờ quang học hằng tia laser của mỗi lớp chấm dứt, mặt bàn được hạ thấp xuống một khoảng hằng chiểu dày đã định trước của lớp vừa phủ.
:: Die Vorkraft wird dadurch aufgebracht, indem der Aufnahmetisch mit der Probe so lange gegen den Druckstempel gefahren wird, bis der kleine und der große Zeiger der Messuhr auf „0" stehen.
:: Tải đặt trước được chỉnh bằng cách quay trục điều chỉnh chiều cao của mặt bàn đặt mẫu thử và chày nén (mang dụng cụ đo) chạm vào nhau sao cho hai kim nhỏ và kim lớn trên đồng hồ đo cùng tụ về điểm zero (điểm 0).
Desinfektion von Arbeitsflächen und
khử trùng các bề mặt bàn làm việc và
Platte /(Kochk.)/
mặt bàn (Tischplatte);
Tisch /plat.te, die/
mặt bàn;
desktop /toán & tin/
Bett n; mặt bàn bóng Tischtennisplatte f, Platte f; mặt bàn chơi bi-a Spielfläche f; mặt bàn chuyền dộng Fahrbühne f