Việt
thảo luận
tranh luận
tranh cãi.
tranh cãi
Đức
debattieren
Die beiden Männer debattieren den Preisanstieg für Rinder.
Hai người đàn ông lại bàn cãi về giá thịt bò tăng.
In Cafés in der Amdiausgasse sitzen Philosophen und debattieren darüber, ob die Zeit außerhalb der menschlichen Wahrnehmung wirklich existiert.
Trong những quán cà phê trên Amthausgasse các triết gia ngồi tranh luận xem thời gian có thật hiện hữu bên ngoài sự cảm nhận của con người không.
debattieren /(sw. V.; hat)/
thảo luận; tranh luận; tranh cãi;
debattieren /vt, vi (über A)/
vt, vi (über A) thảo luận, tranh luận, tranh cãi.