TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tranh cãi

tranh cãi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tranh chấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cãi cọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kháng nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cãi nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xích mích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh luận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=. -en tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa dứt khoát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi co.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng dược tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh chắp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bác bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bài bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô xát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hục hặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cãi cọ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng võ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chién đấu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham gia thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến hành thảo luận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh đắu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ganh đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự gặp nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kháng cào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo âu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thù địch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thù hằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cừu địch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cãi lộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiềm khích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủi mắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chửi rủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cãi vã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giận nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chién đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác chiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa dứt khoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng ngờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được nhắc đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được kể đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được nói tỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càu nhàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cằn nhằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kháng cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh giành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phản kháng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt vấn đề

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không thừa nhận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tranh cãi

Dispute

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

 debate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

contestation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tranh cãi

disputieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfechten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

streit

 
Từ điển triết học Kant

Bestreitbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Disput

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

disputabel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wortfechterei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umstritten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestreitbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beurteilung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kontrovers

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Streitigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwägenswert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

streitig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Widerstreit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Streitbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

deliberieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestreitung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wettstreit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auseinandersetzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hadem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestreiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zank

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

streiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fraglich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kämpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krickeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wettstreiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

debattieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erörtern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hadern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann und eine Frau stehen auf ihrem schmalen Balkon in der Kramgasse, streiten sich und lächeln dabei.

Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A man and woman stand on their small balcony on Kramgasse, arguing and smiling while they argue.

Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die beiden Gelehrten kämpfen schon drei Jahre lang gegeneinander

hai học giả tranh cãi với nhau đã ba năm rồi

die Konzerne kämpfen miteinander

các tập đoàn đang cạnh tranh khốc liệt.

ich habe mich mit ihm gekracht

tôi đã cãi nhau với hắn.

mit jmdm. über, um etw. rechten

tranh cãi với ai về chuyện gì.

ein Urteil anfechten

kháng cáo chống lại một bản án.

mit jmdm. um etw. hadern

cãi nhau với ai về điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m etu). streitig machen

bài bác [bác bỏ) cái gì của ai.

akademischer Wettstreit

[cuộc, sự] tranh luận khoa học, thảo luận,

mit dem Schicksal hadem

than thân trách phận;

mit sich hadem

khủng khỉnh vói ai, sông không hòa thuận vói ai.

die fraglich e Person

ngưòi đang nói đến.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

contestation

Tranh luận, tranh cãi, tranh giành, tranh chấp, phản kháng, đặt vấn đề, không thừa nhận

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

tranh luận; tranh cãi;

hai học giả tranh cãi với nhau đã ba năm rồi : die beiden Gelehrten kämpfen schon drei Jahre lang gegeneinander các tập đoàn đang cạnh tranh khốc liệt. : die Konzerne kämpfen miteinander

krickeln /(sw. V.; hat)/

(landsch ) càu nhàu; cằn nhằn; tranh cãi (nörgeln, streiten);

krachen /(sw. V.)/

bất hòa; cãi cọ; tranh cãi (sich streiten);

tôi đã cãi nhau với hắn. : ich habe mich mit ihm gekracht

wettstreiten /(st. V.; chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu)/

thảo luận; tranh luận; tranh cãi;

rechten /(sw. V.; hat) (geh.)/

tranh luận; tranh cãi; cãi nhau [mit + Dat : với ai];

tranh cãi với ai về chuyện gì. : mit jmdm. über, um etw. rechten

debattieren /(sw. V.; hat)/

thảo luận; tranh luận; tranh cãi;

disputieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

thảo luận; tranh cãi; tranh luận;

anfechten /(st. V.; hat)/

tranh cãi; bác bỏ; kháng nghị; kháng cáo; chống;

kháng cáo chống lại một bản án. : ein Urteil anfechten

erörtern /[cr'|oertarn] (sw. V.; hat)/

bàn bạc; bàn luận; thảo luận; phân tích; tranh cãi;

hadern /(sw. V.; hat) (geh.)/

tranh luận; tranh cãi; cãi nhau; cãi cọ; xích mích; bất hòa;

cãi nhau với ai về điều gì. : mit jmdm. um etw. hadern

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestreitbarkeit /í =, -en/

í =, sự] tranh cãi, tranh luận.

Disput /m -(e)s, -e/

cuộc] tranh cãi, tranh luận.

disputabel /a/

tranh cãi, tranh luận.

Wortfechterei /f/

=. -en [sự, cuộc] tranh luận, tranh cãi;

umstritten /a/

còn dang] tranh cãi, tranh luận, bác bỏ.

bestreitbar /a/

còn] tranh cãi, tranh luận, tranh chấp; chưa dũt khoát, chưa rõ nicht bestreitbar không tranh cãi gì nữa, dứt khoát.

Beurteilung /f =, -en/

1. [sự] thảo luận, tranh cãi, đánh giá; 2 (quân sự) [bản, lòi) phê nhận về sự phục vụ.

kontrovers /a/

tranh cãi, tranh luận, chưa dứt khoát.

Streitigkeit /f =, -en (thưòng) pl/

cuộc] tranh cãi, cãi cọ, tranh chấp, đôi co.

erwägenswert /a/

1. đáng dược tranh luận (bàn cãi, bàn bạc); 2. [còn, phải, còn đang] tranh luận, tranh cãi, tranh chắp.

streitig /a/

còn đang] tranh cãi, tranh luận, bị bác bỏ, bị bài bác; j-m etu). streitig machen bài bác [bác bỏ) cái gì của ai.

Widerstreit /m -(e)s, -e/

sự] va chạm, xô xát, hục hặc, tranh cãi, cãi cọ.

Streitbarkeit /f =/

1. [sự, khả năng, tính] tranh luận, tranh cãi, cãi cọ; 2. [tinh thần] thượng võ, chién đấu.

deliberieren /vt/

thảo luận, bàn luận, bàn bạc, tranh cãi, tranh luận; cân nhắc, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, suy tưđng, suy xét.

disputieren /vi/

tham gia thảo luận, thảo luận, tranh cãi, tiến hành thảo luận.

Bestreitung /í =, -en/

í 1. [sự] tranh cãi, tranh luận, cải chính, bác bỏ; 2. [sự] thanh toán, trang trải.

Wettstreit /m -(e)s,/

1. [cuộc, sự] thi đua, thi, đấu, tranh đắu, ganh đua; 2. [sự, cuộc] tranh luận, tranh cãi; akademischer Wettstreit [cuộc, sự] tranh luận khoa học, thảo luận, luận chiến, bút chiến.

Auseinandersetzung /f =, -en/

1. [sự, điều] giải thích, thảo luận; 2. (luật) phần, chương; 3. [cuộc] tranh cãi, cãi cọ; 4. (thể thao) sự gặp nhau.

anfechten /vt/

1. (luật) tranh cãi, bác bỏ, kháng nghị, kháng cào, chống; chống án, khiếu nại; 2. làm phiền, [làm] lo ngại, lo âu.

hadem /vi/

tranh luận, tranh cãi, cãi nhau, cãi cọ, xích mích, bất hòa, thù địch, thù hằn, cừu địch; mit dem Schicksal hadem than thân trách phận; mit sich hadem khủng khỉnh vói ai, sông không hòa thuận vói ai.

bestreiten /vt/

1. tranh cãi, bác bỏ, bài bác, bác, cải chính; 2. thanh toán, trang trải, trả hét, bù [lại], bù [được].

Zank /m -(e/

1. [sự] cãi cọ, cãi lộn, tranh cãi, xích mích, bát hòa, hiềm khích, va chạm; 2. [lòi] chủi mắng, chửi rủa; [sự] chửi nhau, chủi mắng nhau.

streiten /vi/

1. tranh luận, tranh cãi, cãi nhau, cãi cọ, cãi vã, xích mích, bắt hòa, giận nhau; miteinander - cãi nhau; 2. (gegen, wider A) đánh nhau, chién đấu, tác chiến;

fraglich /a/

1. [còn, đang] tranh luận, tranh cãi, chưa dứt khoát, chưa rõ, đáng ngờ, khả nghi, đáng nghi; 2. được nhắc đến, được kể đến, được nói tỏi; die fraglich e Person ngưòi đang nói đến.

Từ điển triết học Kant

Tranh cãi [Đức: Streit; Anh: dispute]

Xem thêm: Nghịch lý, Chiến tranh,

Văn bản được xuất bản đầu tiên của Kant, quyển LS, là một tổng quan có tính phê phán cuộc tranh luận về lực của các vật thể; nó khảo sát những lập trường của bên theo Leibniz và bên đối lập lại Leibniz và tìm cách phân xử giữa các bên. Thể cách luận chứng này là đặc điểm của một số tác phẩm của Kant, gồm cả ba quyển Phê phán, cho dù trong PPLTTT, ông có tuyên bố rằng đó là một sự phê phán về quan năng lý tính nói chung - chứ không phải là một phán đoán về “những tác phẩm và những hệ thống” đang cạnh tranh nhau. Quyển Phê phán thứ hai xác lập lập trường phê phán bằng cách đối lập các nghiên cứu về sự thiện tối cao với các nghiên cứu khác (như phái khắc kỷ hay phái Epicure chẳng hạn), trong khi phê phán về năng lực phán đoán được cấu trúc xoay quanh sự tranh cãi giữa nghiên cứu về cái đẹp theo phái chủ trưong sự hoàn hảo do Baumgarten bảo vệ với những yêu sách cho một cảm quan về sở thích được Hutcheson, Burke và những người khác bảo vệ. Tuy nhiên, sự tái dựng của Kant về những tranh cãi và tranh biện trong triết học phê phán lại khác hoàn toàn với quyển LS. Trong các văn bản sau này, những lập trường đối lập được hình thành qua sự thể hiện ẩn danh của sự xung đột giữa lý tính với chính mình. Điều này phục vụ cho mục đích của triết học phê phán cực tốt, bởi lẽ “tòa án phê phán” trong PPLTTT khao khát muốn được là sự khởi đầu mới trong siêu hình học, chứ không chỉ là một mô men khác trong truyền thống siêu hình học. Kết quả là những lập trường bị phê phán trong phần biện chứng pháp, nhất là trong chưong về các nghịch lý, được trình bày như là lý tính đang tranh cãi với chính mình, chứ không phải là những người lập luận đang tranh cãi với nhau. Kỷ luật học của lý tính thuần túy, một cẩm nang chiến lược cho việc giải quyết những tranh cãi của lý tính, cũng thể hiện như một trường hợp khách quan chứ không phải như một thành viên tham gia vào sự tranh cãi đó. Khuynh hướng này của việc thanh lọc lý tính của truyền thống có tác động làm quy giản triết học thành một sự độc thoại, một khuynh hướng bị Hamann (1967) và Herder (1953) phê phán trong “những siêu phê phán” của họ, và được Fichte (1794) đẩy đến cực đoan. Tuy nhiên, khi Kant tham gia tranh cãi xoay quanh ý nghĩa của triết học phê phán, trong quyển PH, thì ông bỏ đi cái mặt nạ của vị phán quan vô tư trong tòa án phê phán, và rõ ràng là ông đã bộc lộ chính mình lẫn triết học phê phán như là những bên có quan tâm trong cuộc tranh cãi về di sản và trách nhiệm chăm lo cho siêu hình học.

Trần Thị Ngân Hà dịch

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Dispute

tranh cãi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 debate /xây dựng/

tranh cãi