Việt
tranh luận
cãi nhau
cãi cọ
tranh cãi
cãi vã
xích mích
bắt hòa
giận nhau
đánh nhau
chién đấu
tác chiến
xem Streit 1
đấu trah
chiến đấu.
gây lộn
tránh cãi
thảo luận
đấu tranh
chiến đấu
Đức
streiten
Sie essen, sie lieben sich, sie streiten.
Họ ăn trưa, họ yêu nhau, họ cãi nhau.
Auf der anderen Straßenseite der Aarbergergasse streiten sich, zwei Männer wegen einer Arzneimittellieferung.
Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.
Eine Frau und ihr Mann streiten sich, während sie ihm seine Jause aushändigt.
Một cặp vợ chồng cãi vã khi cô vợ đưa bữa trưa cho anh trồng đi làm.
Ein Mann und eine Frau stehen auf ihrem schmalen Balkon in der Kramgasse, streiten sich und lächeln dabei.
Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.
miisst ihr immer streừen?
lúc nào chứng mày cũng cãi nhau hay sao?
(thường dùng là sich streiten) sich mit seinem Bruder streiten
cãi lộn với em trai.
über die Gleichberechtigung streiten
tranh luận về sự bỉnh đẳng.
gegen das Unrecht streiten
đấu tranh chống lại sự bất công.
streiten /(st. V.; hat)/
cãi nhau; gây lộn; cãi cọ (sich zanken);
miisst ihr immer streừen? : lúc nào chứng mày cũng cãi nhau hay sao? (thường dùng là sich streiten) sich mit seinem Bruder streiten : cãi lộn với em trai.
tranh luận; tránh cãi; thảo luận;
über die Gleichberechtigung streiten : tranh luận về sự bỉnh đẳng.
(geh ) đấu tranh; chiến đấu (kämpfen);
gegen das Unrecht streiten : đấu tranh chống lại sự bất công.
streiten /vi/
1. tranh luận, tranh cãi, cãi nhau, cãi cọ, cãi vã, xích mích, bắt hòa, giận nhau; miteinander - cãi nhau; 2. (gegen, wider A) đánh nhau, chién đấu, tác chiến;
Streiten /n -s/
1. xem Streit 1 ; 2. [cuộc] đấu trah, chiến đấu.