TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

streiten

tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cãi nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cãi cọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh cãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cãi vã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xích mích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giận nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chién đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác chiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Streit 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấu trah

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến đấu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây lộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh cãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thảo luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu tranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiến đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

streiten

streiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie essen, sie lieben sich, sie streiten.

Họ ăn trưa, họ yêu nhau, họ cãi nhau.

Auf der anderen Straßenseite der Aarbergergasse streiten sich, zwei Männer wegen einer Arzneimittellieferung.

Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.

Eine Frau und ihr Mann streiten sich, während sie ihm seine Jause aushändigt.

Một cặp vợ chồng cãi vã khi cô vợ đưa bữa trưa cho anh trồng đi làm.

Ein Mann und eine Frau stehen auf ihrem schmalen Balkon in der Kramgasse, streiten sich und lächeln dabei.

Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miisst ihr immer streừen?

lúc nào chứng mày cũng cãi nhau hay sao?

(thường dùng là sich streiten) sich mit seinem Bruder streiten

cãi lộn với em trai.

über die Gleichberechtigung streiten

tranh luận về sự bỉnh đẳng.

gegen das Unrecht streiten

đấu tranh chống lại sự bất công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

streiten /(st. V.; hat)/

cãi nhau; gây lộn; cãi cọ (sich zanken);

miisst ihr immer streừen? : lúc nào chứng mày cũng cãi nhau hay sao? (thường dùng là sich streiten) sich mit seinem Bruder streiten : cãi lộn với em trai.

streiten /(st. V.; hat)/

tranh luận; tránh cãi; thảo luận;

über die Gleichberechtigung streiten : tranh luận về sự bỉnh đẳng.

streiten /(st. V.; hat)/

(geh ) đấu tranh; chiến đấu (kämpfen);

gegen das Unrecht streiten : đấu tranh chống lại sự bất công.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

streiten /vi/

1. tranh luận, tranh cãi, cãi nhau, cãi cọ, cãi vã, xích mích, bắt hòa, giận nhau; miteinander - cãi nhau; 2. (gegen, wider A) đánh nhau, chién đấu, tác chiến;

Streiten /n -s/

1. xem Streit 1 ; 2. [cuộc] đấu trah, chiến đấu.