Việt
cãi nhau
gây lộn
cãi cọ
Đức
streiten
miisst ihr immer streừen?
lúc nào chứng mày cũng cãi nhau hay sao?
(thường dùng là sich streiten) sich mit seinem Bruder streiten
cãi lộn với em trai.
streiten /(st. V.; hat)/
cãi nhau; gây lộn; cãi cọ (sich zanken);
lúc nào chứng mày cũng cãi nhau hay sao? : miisst ihr immer streừen? cãi lộn với em trai. : (thường dùng là sich streiten) sich mit seinem Bruder streiten