kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
chiến đấu;
chống lại [gegen + Akk : chống lại ; um + Akk : vì ; mit : với ];
fiir das Vater land kämpfen : chiến đấu vì tổ quốc.
kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
đánh nhau;
giao đấu;
vật lộn;
chông cự;
gegen jmdn. kämpfen : chống lại ai mit jmdm. kämpfen : đánh nhau với ai er kämpfte mit den Tränen : nó cô' kìm những giọt nước mắt.
kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
tranh luận;
tranh cãi;
die beiden Gelehrten kämpfen schon drei Jahre lang gegeneinander : hai học giả tranh cãi với nhau đã ba năm rồi die Konzerne kämpfen miteinander : các tập đoàn đang cạnh tranh khốc liệt.
kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
(Sport) thi đấu;
tránh tài;
die Mannschaft kämpft um den Einzug ins Halbfinale : đội bóng đang cố gắng thi đấu đề lọt vào vòng bán kết.
kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
nỗ lực;
cố gắng hết sức;
phấn đấu;
đấu tranh;
gegen den Krieg kämpfen : chống chiến tranh gegen den Hunger kämpfen : chống lại nạn đói.
kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
đấu tranh với chính mình;
cân nhắc;
giằng co (trong thâm tâm);
kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
cố gắng vượt qua một đoạn đường hay trở ngại;