TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kämpfen

chiến đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáu tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật lộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chông cự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh cãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh tài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗ lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng hết sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phấn đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu tranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu tranh với chính mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giằng co

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng vượt qua một đoạn đường hay trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kämpfen

kämpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fiir das Vater land kämpfen

chiến đấu vì tổ quốc.

gegen jmdn. kämpfen

chống lại ai

mit jmdm. kämpfen

đánh nhau với ai

er kämpfte mit den Tränen

nó cô' kìm những giọt nước mắt.

die beiden Gelehrten kämpfen schon drei Jahre lang gegeneinander

hai học giả tranh cãi với nhau đã ba năm rồi

die Konzerne kämpfen miteinander

các tập đoàn đang cạnh tranh khốc liệt.

die Mannschaft kämpft um den Einzug ins Halbfinale

đội bóng đang cố gắng thi đấu đề lọt vào vòng bán kết.

gegen den Krieg kämpfen

chống chiến tranh

gegen den Hunger kämpfen

chống lại nạn đói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf Lében und Tod kämpfen

đấu tranh sinh tử [quyết liệt, một sóng một mái].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

chiến đấu; chống lại [gegen + Akk : chống lại ; um + Akk : vì ; mit : với ];

fiir das Vater land kämpfen : chiến đấu vì tổ quốc.

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

đánh nhau; giao đấu; vật lộn; chông cự;

gegen jmdn. kämpfen : chống lại ai mit jmdm. kämpfen : đánh nhau với ai er kämpfte mit den Tränen : nó cô' kìm những giọt nước mắt.

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

tranh luận; tranh cãi;

die beiden Gelehrten kämpfen schon drei Jahre lang gegeneinander : hai học giả tranh cãi với nhau đã ba năm rồi die Konzerne kämpfen miteinander : các tập đoàn đang cạnh tranh khốc liệt.

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

(Sport) thi đấu; tránh tài;

die Mannschaft kämpft um den Einzug ins Halbfinale : đội bóng đang cố gắng thi đấu đề lọt vào vòng bán kết.

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

nỗ lực; cố gắng hết sức; phấn đấu; đấu tranh;

gegen den Krieg kämpfen : chống chiến tranh gegen den Hunger kämpfen : chống lại nạn đói.

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

đấu tranh với chính mình; cân nhắc; giằng co (trong thâm tâm);

kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/

cố gắng vượt qua một đoạn đường hay trở ngại;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kämpfen /vi (für, um A; mit D; gegen A)/

vi (für, um A; mit D; gegen A) đáu tranh, chiến đấu, đánh nhau, đánh, đấu; auf Lében und Tod kämpfen đấu tranh sinh tử [quyết liệt, một sóng một mái].