Hacken /der; -s, -/
(landsch ) gót chân (Ferse);
hacken /(sw. V.; hat)/
sử dụng cuốc;
cuốc đất;
cuốc vườn;
gestern habe ich drei Stunden im Garten gehackt : hôm qua tôi đã cuốc hết ba giờ đồng hồ.
hacken /(sw. V.; hat)/
bổ;
chẻ;
chặt (bằng rìu);
Holz hacken : chẻ củi.
hacken /(sw. V.; hat)/
dùng vật nhọn gõ liên tục để đục một lỗ (trên mặt băng);
hacken /(sw. V.; hat)/
băm nhỏ (hành, rau thơm V; V );
hacken /(sw. V.; hat)/
(thướng nói vê loài chim) mổ liên hồi;
hacken /(sw. V.; hat)/
(Sport Jargon) chơithô bạo;
chơi không đúng luật;
chơi đốn giò;
hacken /(sw. V.; hat)/
xâm nhập trái phép vào một mạng máy tính;