Việt
sự nghiền cắt
cắt
thái
băm
cắt thành từng miếng
thái nhỏ
thái vụn
cắt bị thương
cắt ngang dọc
Anh
scrap-free blanking
shearing
chop
Đức
Zerschneiden
hacken
Pháp
découpage sans chute
découpage sans perte
Die Enzyme zerschneiden die virale DNA, die bei einer Phagen-Infektion in die Bakterienzelle eingeschleust wird (Seite 64).
Enzyme này phân hủy các DNA của virus, do thể thực khuẩn phóng vào. (trang 64).
Damit die cDNA-Moleküle wie bei einer genomischen Bank in einen Vektor integriert werden können, ohne sie dabei durch ein Restriktionsenzym zu zerschneiden, werden an die cDNA-Enden Adaptoren ligiert.
Để các phân tử cDNA, như trong một ngân hàng gen có thể kết hợp vào một vector mà không cần dùng enzyme giới hạn dể cắt, người ta dùng một bộ điều hợp gắn (ligation) vào đoạn cuối cDNA.
hacken, zerschneiden
zerschneiden /(unr. V.; hat)/
cắt thành từng miếng; thái nhỏ; thái vụn;
cắt bị thương; cắt ngang dọc (trên người);
zerschneiden /vt/
cắt, thái, băm; zerschnittenes Gelände địa thé mấp mô [lồi lõm, gập ghềnh, chia cắt].
Zerschneiden /nt/P_LIỆU/
[EN] shearing
[VI] sự nghiền cắt
Zerschneiden /INDUSTRY-METAL/
[DE] Zerschneiden
[EN] scrap-free blanking
[FR] découpage sans chute; découpage sans perte