Việt
cắn câu
đớp
bổ
chẻ
chặt
cuốc
xói
đào
đỏp
cẳn mồi
mổ
cắt
chặt .
Đức
anbeißen
hacken
auf j-n hacken
tắn công ai, công kích ai, dày vò ai; 4. cắt, chặt (về hôc cây).
am besten beißen die Fische am Abend an
những con cá hay cắn câu vào ban đêm
er wollte nicht so recht anbeißen
(nghĩa bóng) thật ra thì hắn không hào hứng lắm trước lời đề nghị này
es hat noch keiner bei ihr angebissen
(đùa) vẫn chưa có ai chịu cưới cô ta.
hacken /vt/
1. bổ, chẻ, chặt; 2. cuốc, xói, đào; 3. đỏp (mồi), cẳn mồi, cắn câu, mổ (thóc...); đục, khoét; auf j-n hacken tắn công ai, công kích ai, dày vò ai; 4. cắt, chặt (về hôc cây).
anbeißen /(st. V.; hat)/
(cá) đớp; cắn câu;
những con cá hay cắn câu vào ban đêm : am besten beißen die Fische am Abend an (nghĩa bóng) thật ra thì hắn không hào hứng lắm trước lời đề nghị này : er wollte nicht so recht anbeißen (đùa) vẫn chưa có ai chịu cưới cô ta. : es hat noch keiner bei ihr angebissen
- đgt. Đã mắc vào mưu cám dỗ của người ta, ví như cá tưởng mồi ngon cắn bập phải lưỡi câu: Lão ta đã cắn câu rồi, bây giờ phụ thuộc ở chúng ta Cá cắn câu biết đâu mà gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra (cd.).