TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cắn câu

cắn câu

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẳn mồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chặt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cắn câu

anbeißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hacken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf j-n hacken

tắn công ai, công kích ai, dày vò ai; 4. cắt, chặt (về hôc cây).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am besten beißen die Fische am Abend an

những con cá hay cắn câu vào ban đêm

er wollte nicht so recht anbeißen

(nghĩa bóng) thật ra thì hắn không hào hứng lắm trước lời đề nghị này

es hat noch keiner bei ihr angebissen

(đùa) vẫn chưa có ai chịu cưới cô ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hacken /vt/

1. bổ, chẻ, chặt; 2. cuốc, xói, đào; 3. đỏp (mồi), cẳn mồi, cắn câu, mổ (thóc...); đục, khoét; auf j-n hacken tắn công ai, công kích ai, dày vò ai; 4. cắt, chặt (về hôc cây).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbeißen /(st. V.; hat)/

(cá) đớp; cắn câu;

những con cá hay cắn câu vào ban đêm : am besten beißen die Fische am Abend an (nghĩa bóng) thật ra thì hắn không hào hứng lắm trước lời đề nghị này : er wollte nicht so recht anbeißen (đùa) vẫn chưa có ai chịu cưới cô ta. : es hat noch keiner bei ihr angebissen

Từ điển tiếng việt

cắn câu

- đgt. Đã mắc vào mưu cám dỗ của người ta, ví như cá tưởng mồi ngon cắn bập phải lưỡi câu: Lão ta đã cắn câu rồi, bây giờ phụ thuộc ở chúng ta Cá cắn câu biết đâu mà gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra (cd.).