hart /[hart] (Adj.; härter [’hcrtor], härteste ['hertost...])/
cứng;
rắn;
ein harter Stein : một hòn đá cứng ein harter Bleistift : một cây bút chì loại cứng die Kartoffeln sind noch hart : khoai tây còn cứng (nấu chưa chín) hart wie Stahl : cứng như thép.
hart /[hart] (Adj.; härter [’hcrtor], härteste ['hertost...])/
(nói về tiền tệ) ổn định;
vững;
có giá (stabil, sicher);
eine harte Währung : một loại tiền tệ ổn định.
hart /[hart] (Adj.; härter [’hcrtor], härteste ['hertost...])/
(nói về nước) cứng;
có nhiều chất vôi (kalkhaltig);
hart /[hart] (Adj.; härter [’hcrtor], härteste ['hertost...])/
rắn chắc;
cứng cáp;
dai sức;
dẻo dai (abge härtet, robust);
hart /im Nehmen sein/
chịu đựng được thất bại (lời khiển trách V V );
không để mất bình tĩnh;
hart /im Nehmen sein/
gay go;
nặng nhọc;
khó khăn;
gian khổ;
vất vả (mühevoll, schwer);
harte Arbeit : công việc nặng nhọc harte Jahre hinter sich haben : đã vượt qua những năm tháng gian lao es ist hart, im Exil leben zu müssen : thật khó khăn khi phải sống xa lìa quê hương.
hart /im Nehmen sein/
hà khắc;
khắc nghiệt;
cứng cỏi;
cứng rắn;
nghiêm khắc (unbarm herzig, streng);
ein hartes Urteil : một bản án nặng nề ein hartes Herz haben : có một trái tim cứng cỏi (không nhân hậu).
hart /im Nehmen sein/
gay gắt;
chói;
khó chịu;
ein harter Winter : một mùa đông khắc nghiệt harte Drogen : chất gây nghiện mạnh.
hart /im Nehmen sein/
mạnh mẽ;
dữ dội;
mãnh liệt;
kịch liệt (heftig, wuchtig);
eine harte Auseinandersetzung : trận •cãi vã dữ dội és geht hart auf hart : sự việc diễn ra căng thẳng không khoan nhượng.
hart /im Nehmen sein/
(dùng kèm với giới từ) trực tiếp;
sát;
rất gần (nahe, ganz dicht);
das Haus liegt hart an der Straße : căn nhà nằm sát bên đường hart auf etw. zuhalten : tiến thẳng đến một mục tiêu hart an der Grenze des Erlaubten : sắp vượt qua khỏi vòng pháp luật.