Việt
bền vững
dẻo dai
bền bỉ
chống đỡ được
có khả năng chổng cự
giỏi chịu dựng
vũng chắc
ổn định .
cố khả năng chông lại
giỏi chịu đựng
cố sức đề kháng
Anh
resistant
resistive
tough/rigid
rugged
tough
Đức
widerstandsfähig
zäh
hart
Der Lack ist nicht mehr so widerstandsfähig und kann mithilfe einer Politur aufbereitet werden.
Lớp sơn này không còn sức đề kháng và phải được xử lý với chất đánh bóng.
Behüllte Viren sind sehr widerstandsfähig gegen- über Desinfektionsmitteln.
Virion có bao có sức kháng cự rất mạnh đối với các loại thuốc khử trùng.
Grampositive Bakterien sind wegen ihrer stabilen Zellwand sehr widerstandsfähig gegenüber negativen Umwelteinflüssen.
Vi khuẩn Gram dương, nhờ vách tế bào vững chắc nên có sức kháng cự mạnh đối với ảnh hưởng xấu của môi trường.
Die 2–3 μm großen Pilzsporen sind außerordentlich widerstandsfähig gegen Trockenheit und können so lange Zeiträume überdauern.
Các bào tử nấm với độ lớn khoảng 2-3 µm có sức chống cự đặc biệt và có thể tồn tại lâu dài trong điều kiện khô hạn.
Als Testkeime werden dabei solche Mikroorganismenarten ausgewählt, die besonders widerstandsfähig gegen das zu prüfende Sterilisationsverfahren sind und die damit quasi wie ein Messinstrument funktionieren.
Vi trùng thử nghiệm được chọn là những loại vi sinh vật có đề kháng cao trong các quá trình tiệt trùng và do đó chúng có một chức năng như dụng cụ để đo.
widerstandsfähig gegen od. gegenüber etw. sein
cố sức đề kháng trưốc tác động gì, có thể chịu được điều gì-
widerstandsfähig /(Adj.)/
cố khả năng chông lại; dẻo dai; bền bỉ; giỏi chịu đựng; cố sức đề kháng;
widerstandsfähig gegen od. gegenüber etw. sein : cố sức đề kháng trưốc tác động gì, có thể chịu được điều gì-
widerstandsfähig /a/
có khả năng chổng cự, dẻo dai, bền bỉ, giỏi chịu dựng, bền vững, vũng chắc, ổn định (về mùa màng, cây cối).
zäh, hart, widerstandsfähig
widerstandsfähig /adj/C_DẺO/
[EN] resistant
[VI] bền vững, chống đỡ được