Việt
khen
khen ngợi
ca tụng
tán dương
tâng bốc
khoe khoang
tự khoe
ca ngợi
tán tụng
tâng bóc
Đức
ruhmen
rühmen
viel Rühmen s von etw. (D) machen
khen ngợi, tâng bóc.
hoch gerühmt sein
được ca tụng.
er rühmt sich seiner Verwandtschaft mit dem Dichter
hắn khoe khoang là có họ hàng với nhà thơ.
rühmen /vt/
khen, khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán dương, tán tụng, tâng bóc;
Rühmen /n -s/
sự, lòi] ca tụng, tán dương, tán tụng, tâng bóc; viel Rühmen s von etw. (D) machen khen ngợi, tâng bóc.
ruhmen /[’ryman] (sw. V.; hat)/
khen; khen ngợi; ca tụng; tán dương; tâng bốc;
hoch gerühmt sein : được ca tụng.
khoe khoang; tự khoe;
er rühmt sich seiner Verwandtschaft mit dem Dichter : hắn khoe khoang là có họ hàng với nhà thơ.