Việt
khen
khen ngợi
tán tụng
ca ngợi
ca tụng
nói lời khen
tán dương
Đức
loben
jmdn. loben
khen ngại ai.
“Bravo! ”, lobte er
“hay lắm!", ông ấy khen.
gelobt sei Jesus Christus!
vinh danh Chúa Giê- su Ki Tô!
fn über den grünen Klee loben
quá khen, tâng bốc;
loben /(sw. V.; hat)/
khen; khen ngợi; ca tụng;
jmdn. loben : khen ngại ai.
nói lời khen;
“Bravo! ”, lobte er : “hay lắm!" , ông ấy khen.
tán tụng; tán dương;
gelobt sei Jesus Christus! : vinh danh Chúa Giê- su Ki Tô!
loben /vt (j-n um, für A, wegen G)/
vt (j-n um, für A, wegen G) khen, khen ngợi, ca ngợi, tán tụng; ♦ fn über den grünen Klee loben quá khen, tâng bốc;