Wiedererstattung /í =, -en/
sự] đền bù, đền. bồi, bồi thưòng; Wieder
ablinden /vt/
đền bù, bồi thưòng, làm thỏa mãn;
auirechnen /vt/
1. (kinh tế) đếm, tinh; 2. đền bù, bồi thưòng, bù lại.
Stärkung /f =, -en/
1. [sự] tẩm bổ, bồi bổ, bồi thưòng; 2. [sự] củng có, tăng cưòng; Stärkung der Freundschaft sự củng cố tình hữu nghị; 3. (y) thuốc bổ.
erstatten /vt/
1. hoàn lại, đền bù, dền, bồi thưòng; 2. Bericht erstatten báo cáo, trình báo, tưòng trình, thông báo; einen Bestich erstatten đi thăm, đến thăm, Dank erstatten cám ơn.
Vergütung /í =, -en/
í =, -en 1. [sự] đền bù, đền bổi, bồi thưòng; 2. [sự] ban thưỏng, tặng thưỏng; 3. [sự] trả tiền, trả công; 4. (kĩ thuật) [sự] tinh luyện; 5. (hóa) [sự] làm bão hòa.
herausgeben /vt/
1. cấp, phát, cấp phát, phân phối, giao nộp; 2. trả lại, hoàn lại, đền bù, đền bồi, bồi thưòng, đền, thường; 3. thối, thối lại, trả tiền; 4. xuất bản, ấn hành, phát hành.
Reparation /í =, -en/
tiền, khoản, sự] bồi thường chiến tranh, bồi thưòng, đền bù.