TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erstatten

hoàn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đền bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bericht ~ báo cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưòng trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn trả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi kiện ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erstatten

erstatten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Firma erstattete ihm das Fahrgeld

công ty đã thánh toán lại cho anh ta tiền tàu xe.

jmdm. Bericht über etw. (Akk.)

Meldung erstatten

báo tin, tường trình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bericht erstatten

báo cáo, trình báo, tưòng trình, thông báo;

einen Bestich erstatten

đi thăm, đến thăm,

Dank erstatten

cám ơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erstatten /(sw. V.; hat)/

hoàn lại; hoàn trả; thanh toán (zurückzahlen, ersetzen, vergüten);

die Firma erstattete ihm das Fahrgeld : công ty đã thánh toán lại cho anh ta tiền tàu xe.

erstatten /(sw. V.; hat)/

thực hiện; thi hành;

jmdm. Bericht über etw. (Akk.) :

erstatten /báo cáo cho ai biết về điều gì; gegen ftndn. Anzeige erstatten/

khởi kiện ai;

Meldung erstatten : báo tin, tường trình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erstatten /vt/

1. hoàn lại, đền bù, dền, bồi thưòng; 2. Bericht erstatten báo cáo, trình báo, tưòng trình, thông báo; einen Bestich erstatten đi thăm, đến thăm, Dank erstatten cám ơn.