pay
(to pay) : thù lao, tiên thướng. (of a workman, an employee) tien công, tiến lương, (of a servant) tjen cõng, (of an official) lương bổng, dải ngộ, (military) lương linh. - back pay - lương chưa lành, tiến đãi ngộ (qsự) lương lính chưa lânh. (qsự) half-pay - nữa lương. - leave pay trơ cấp nghi việc, trợ cấp nghỉ phép. - ordinary pay and allowances - lương bóng và phụ cap. - unemployed pay - trợ cap that nghiệp, trự cấp không có việc làm. holidays with pay - nghĩ phép có lương. [L] to pay a sum into court - nộp một tien ký quỹ cho tòa án, đóng một so tiên. [HC] (Mỹ) ability to pay theory - lý thuyet ve năng lực chi trà. ’ pay as you earn - Xch P.A.Y.E. - pay as you go - trà theo khoán có diêu chình theo thời gian. [BH] paid up insurance - bào hiêm đóng hết một lần. - pay-box, pay-desk, pay-office - ghi SÊ, quày, chỗ trá tiền lương, phòng phát lương. - pay-day - ngày trà tiên, ngày phát lương (TTCK - account day) - pay-gate - cửa quay (phát tiên lương). - pay-roll, pay-sheet - bàng lương, giấy trà tiền. [HC] tờ kiêm diêm, (q.sự) sô lương. payroll taxes - thuế do chù nhãn chận trừ trên lương.