Việt
đại diện cho
thay vì
thay thế cho
đệ trình
trình
đệ
xuất trình
đưa trình
là
thay mặt cho
Đức
an
repräsentieren
Schnappverbindungen stellen eine wirtschaftliche Verbindung von Kunststoffteilen dar, da die Haken bzw. Hinterschneidungen relativ einfach mit angespritzt werden können.
Khớp kết nối tháo ghép nhanh đại diện cho loại kết nối chất dẻo có tính kinh tế, bởi vì các móc hoặc ngạnh chắn có thể được đúc phun tương đối đơn giản.
Die in einer chemischen Reaktionsgleichung dargestellten Atome oder Atomgruppen repräsentieren jeweils die Stoffmenge n = 1 mol der entsprechenden Substanz.
Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong một phương trình phản ứng hóa học đại diện cho mỗi hóa chất có số lượng n = 1 mol.
Als typischer Vertreter der zylindrischen abgerundeten Stäbchen gilt Escherichia coli, abgekürzt E. coli.
Đại diện cho vi khuẩn dạng que là Escherichia coli viết tắt là E. coli.
Bekanntester Vertreter der Hefen und der in der biotechnischen Produktion am häufigsten eingesetzte Mikroorganismus ist die Back- bzw. Brauhefe Saccharomyces cerevisiae.
Nổi tiếng nhất, đại diện cho tế bào nấm men là Saccharomyces cerevisiae. Chúng được dùng trong quá trình sản xuất bánh và bia.
Die Gentechnik repräsentiert ein Teilgebiet der Biotechnik und beinhaltet alle Methoden, die eine Neukombination genetischen Materials ermöglichen.
Kỹ thuật di truyền đại diện cho một bộ phận của kỹ thuật sinh học và bao gồm tất cả các phương pháp cho phép tái tổ hợp vật liệu di truyền.
anstelle von Reden werden Taten erwartet
thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể.
repräsentieren /I vt/
1. đệ trình, trình, đệ, xuất trình, đưa trình; 2. là; das Grundstück repräsentiert einen Wert von... khuđất giá là...; 3. thay mặt cho, đại diện cho; II vi đại diện, tiêu biểu.
an /Stel.le) (Adv. in Verbindung mit “von”)/
thay vì; thay thế cho; đại diện cho;
thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể. : anstelle von Reden werden Taten erwartet