TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đại diện cho

đại diện cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay thế cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đệ trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay mặt cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đại diện cho

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

repräsentieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schnappverbindungen stellen eine wirtschaftliche Verbindung von Kunststoffteilen dar, da die Haken bzw. Hinterschneidungen relativ einfach mit angespritzt werden können.

Khớp kết nối tháo ghép nhanh đại diện cho loại kết nối chất dẻo có tính kinh tế, bởi vì các móc hoặc ngạnh chắn có thể được đúc phun tương đối đơn giản.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die in einer chemischen Reaktionsgleichung dargestellten Atome oder Atomgruppen repräsentieren jeweils die Stoffmenge n = 1 mol der entsprechenden Substanz.

Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong một phương trình phản ứng hóa học đại diện cho mỗi hóa chất có số lượng n = 1 mol.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als typischer Vertreter der zylindrischen abgerundeten Stäbchen gilt Escherichia coli, abgekürzt E. coli.

Đại diện cho vi khuẩn dạng que là Escherichia coli viết tắt là E. coli.

Bekanntester Vertreter der Hefen und der in der biotechnischen Produktion am häufigsten eingesetzte Mikroorganismus ist die Back- bzw. Brauhefe Saccharomyces cerevisiae.

Nổi tiếng nhất, đại diện cho tế bào nấm men là Saccharomyces cerevisiae. Chúng được dùng trong quá trình sản xuất bánh và bia.

Die Gentechnik repräsentiert ein Teilgebiet der Biotechnik und beinhaltet alle Methoden, die eine Neukombination genetischen Materials ermöglichen.

Kỹ thuật di truyền đại diện cho một bộ phận của kỹ thuật sinh học và bao gồm tất cả các phương pháp cho phép tái tổ hợp vật liệu di truyền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstelle von Reden werden Taten erwartet

thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

repräsentieren /I vt/

1. đệ trình, trình, đệ, xuất trình, đưa trình; 2. là; das Grundstück repräsentiert einen Wert von... khuđất giá là...; 3. thay mặt cho, đại diện cho; II vi đại diện, tiêu biểu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an /Stel.le) (Adv. in Verbindung mit “von”)/

thay vì; thay thế cho; đại diện cho;

thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể. : anstelle von Reden werden Taten erwartet