TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể sống

có thể sống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình trạng tài chính nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có thể sống

 viable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có thể sống

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lebensfähig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Je nach Sauerstoffangebot kann die Backhefe (Saccharomyces cerevisiae) als Besonderheit anaerob oder aerob leben (Seite 61).

Tùy theo số lượng dưỡng khí, men bánh có thể sống như sinh vật yếm khí hay hữu khí (trang 61).

Dafür besiedeln anaerobe Mikroorganismen Lebensbereiche, die den übrigen Lebewesen wegen des fehlenden Sauerstoffs verschlossen sind.

Bù lại các vi sinh vật yếm khí có thể sống trong khu vực mà các sinh vật khác phải “bó tay” do thiếu oxy.

Wahlweise Anaerobier (fakultative Anaerobier) können sowohl bei Anwesenheit wie Abwesenheit von Sauerstoff leben und wachsen und stellen ihren Zellstoffwechsel entsprechend von der biologischen Oxidation auf einen Gärungsstoffwechsel um.

Sinh vật yếm khí tùy ý (facultativeanaerobier) có thể sống và phát triển trong sự hiện diện cũng như sự vắng mặt của oxy và khi cầnsẽ thay đổi quá trình chuyển hóa từ oxy hóa sinh học sang quá trình lên men.

Die wichtigsten Vertreter dieser probiotischen Kulturen gehören zu den Milchsäurebakterien und sind weitgehend resistent gegen Magen- und Gallensäuren, weshalb sie den Darm in ausreichender Menge lebend erreichen.

Đại diện của các loại vi sinh vật probiotic bao gồm các vi khuẩn lactic acid. Vi khuẩn này chịu đựng được acid có trong bao tử và mật, do đó chúng có thể sống còn và đến ruột với một số lượng lớn.

Dieses große Gebiet südlich der Sahara lässt wegen seines Klimas mit wenig Regen keinen Ackerbau zu, sodass dort nur eine begrenzte Zahl von Menschen leben kann, die in der Vergangenheit als Nomaden mit kleinen Viehherden dieses seit Jahrtausenden stabile Ökosystem prägten (Bild 1 und 2).

Do ít mưa, vùng rộng lớn ở phía nam sa mạc Sahara không cho phép canh tác nên chỉ một số ít người có thể sống nơi đó, trong quá khứ họ là dân du mục tiêu biểu cho hệ sinh thái bền vững hàng ngàn năm ấy (Hình 1 và 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich stelle mich nicht schlecht

tói sống không đển nỗi thiếu thốn. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellen /(sw. V.; hat)/

(thường chỉ dùng ở phân từ II) trong tình trạng tài chính nhất định; có thể sống (đầy đủ, thiếu thốn);

tói sống không đển nỗi thiếu thốn. 1 : ich stelle mich nicht schlecht

lebensfähig /(Adj.)/

có khả năng sông; có thể sống; có thể tồn tại;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 viable /y học/

có thể sống