Việt
có khả năng sông
có thể sống
có thể tồn tại
có khả năng duy trì
Đức
lebensfähig
existenzfähig
Einige Bakterienarten können sich in doppelt destilliertem Wasser am Leben erhalten.
Vài loài vi khuẩn có thể tồn tại trong nước đã được chưng cất hai lần.
Der pH-Bereich, in dem Mikroorganismen existieren können, ist weit gespannt (Bild 2).
Phạm vi pH mà các vi sinh vật có thể tồn tại là rất lớn (Hình 2).
Somit ist Wasser auch unter natürlichen Bedingungen „belastet", allerdings im Allgemeinen so gering, dass Lebewesen damit existieren können.
Như vậy, ngay cả trong điều kiện tự nhiên nước cũng “bị ô nhiễm” nhưng thường rất ít nên các sinh vật có thể tồn tại được.
Die Mehrzahl der Stoffe kann fest, flüssig und gasförmig vorkommen.
Phần lớn các chất có thể tồn tại ở cả ba thể rắn, lỏng và khí.
Ein gewisses Restrisiko bleibt bestehen.
Một số rủi ro còn lại vẫn có thể tồn tại.
lebensfähig /(Adj.)/
có khả năng sông; có thể sống; có thể tồn tại;
existenzfähig /(Adj.)/
có khả năng sông; có khả năng duy trì; có thể tồn tại;