TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lành lặn

lành lặn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bể vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ebrochen a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không sây sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không suy suyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không gì phá vô được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏe mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy sức sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tráng kiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lành lặn

unversehrt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heil

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ganz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungebrochen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Narbe hat sich völlig verwachsen

vết sẹo đã liền da hoàn toàn.

eine heile Hose

một chiếc quần lành lặn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungebrochen /(ung/

(ungebrochen) 1. cả, suốt, toàn bộ, nguyên vẹn, nguyên lành, không sây sát, không suy suyển, lành lặn, toàn vẹn, hoàn chỉnh; 2. không gì phá vô được, khỏe mạnh, đầy sức sóng, tráng kiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver /wach. sen (st. V.)/

lành; lành lặn;

vết sẹo đã liền da hoàn toàn. : die Narbe hat sich völlig verwachsen

unversehrt /(Adj.)/

không bị thương; lành lặn;

heil /[hail] (Adj.)/

(bes nordd ) không bị hư hỏng; không bể vỡ; lành lặn;

một chiếc quần lành lặn. : eine heile Hose

Từ điển tiếng việt

lành lặn

- t. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). Vá lại quần áo cho lành lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lành lặn

unversehrt (a), heil (a), ganz